window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa - 6.05/6.500 kW/rpm
Số bước - -
Bắt đầu các tùy chọn - Kick
Bảng điều khiển dụng cụ - Y
ABS - Y
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1,870 mm
-- mm
686 mm
1,112 mm
1820mm
-- mm
684mm
1155mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ eSP nhờ thiết bị này mà vận hành xe cũng nhẹ nhàng, êm ái hơn

Khóa thông minh Smart Key giúp việc sử dụng xe thêm thuận tiện và phòng chống mất cắp tốt hơn

Cốp xe Honda Air Blade khá rộng, giúp người dùng có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu

Đọc thêm
  • Thiết kế thanh lịch, sang trọng mang phong cách thời trang Châu Âu.
  • Cốp xe khá rộng và sâu, không gian thoải mái để để nón bảo hiểm và những vật dụng cá nhân khác.
  • Màn hình LCD điện tử kết nối với điện thoại thông minh qua ứng dụng Y-Connect.
  • Bình xăng trước, cốp xe được tích hợp nút bấm, dễ dàng mở khóa.
  • Bên trong cốp được trang bị một đèn chiếu sáng nhỏ thuận tiện cho người dùng khi cần lấy đồ dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng.
  • Là mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu dẫn đầu phân khúc nhờ khối động cơ Blue Core, chỉ 1,66 lít cho 100 kilomet.
  • Nhiều trang bị tiện ích và an toàn cho người lái. Tẩu sạc 12V tiện dụng trong tình huống cần sạc pin khẩn cấp
Đọc thêm
Nhược điểm

Sau một thời gian sử dụng, người dùng thường phản ánh một số lỗi xe Air Blade khá khó chịu ở động cơ hay lỗi hệ thống Idling Stop.

Cốp chia 2 ngăn sẽ làm hạn chế khi đựng đồ

Nhiều chi tiết nhựa mỏng và dễ vỡ

Đèn xe Led và mạch nằm tách biệt ở phần đầu xe

AB 2022 được đánh giá là cứng cáp, hầm hố, sẽ rất khó tháo lắp khi có nhu cầu sửa chữa

Đọc thêm
  • Chiều cao yên xe lên đến 790 mm, không phù hợp với người thấp bé.
  • Khi di chuyển ở tốc độ cao, Grande còn bị rung lắc ở phần đầu và đuôi xe.
  • Khi đi đường dài với Yamaha Grande sẽ có cảm giác mỏi lưng vì giảm xóc của xe hơi cứng.
  • Hốc để đồ ngay vị trí tẩu sạc chưa có nắp, là một điểm nguy hiểm ‘chí mạng’ khi để điện thoại ở đây.
Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
Chọn xe tay ga đi làm nên mua Air Blade bản động cơ 125 hay 160?
Cách khởi động xe tay ga lâu ngày không thể nổ máy
Thay tem mới, Honda Blade 2023 tăng giá hơn nửa triệu đồng
Khám phá các lựa chọn tay ga hiện đại với khoang đựng lớn và giá phải chăng
Yamaha Grande Hybrid 2023 – Người bạn đồng hành của những cô nàng sành điệu
Thị trường xe 2 bánh đang có sự dịch chuyển mạnh mẽ từ xe sử dụng động cơ đốt trong sang xe điện
  • Honda Air Blade hay Yamaha Grande bền hơn?

    Cả hai Honda Air Blade và Yamaha Grande
  • Honda Air Blade hay Yamaha Grande tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Air Blade, mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha Grande.
  • Honda Air Blade hay Yamaha Grande

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Air Blade hay Yamaha Grande tốt hơn.

Honda Air Blade

Giá Honda Air Blade khởi điểm từ VND 41990000. Honda Air Blade có động cơ .

Yamaha Grande

Giá Yamaha Grande khởi điểm từ 46800000. Yamaha Grande có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Air Blade vs Yamaha Grande

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });