window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa - -
Số bước 4-Stroke 4-Stroke
Bắt đầu các tùy chọn - -
Bảng điều khiển dụng cụ - -
ABS - -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1,931 mm
-- mm
711 mm
1,083 mm
1925 mm
-- mm
686 mm
1126 mm
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Thiết kế sang trọng, là mẫu xe số nhưng Honda nâng cấp đèn Led cho Future

Vận hành mạnh mẽ, động cơ 125cc nhưng xe vận hành vô cùng ổn định, nâng cấp kiểu thiết kế hệ thống lọc gió mới cũng là điểm cộng để xe hoạt động được tốt hơn. Khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.

Tiết kiệm xăng khá tốt. Mức tiêu hao trong điều kiện ổn định đạt: 65,9km/ 1 lít xăng

Đọc thêm

Trọng lượng rất nhẹ, 97kg, dễ điều khiển cũng như dễ dắt hơn, đặc biệt là phụ nữ và người có tuổi
Khả năng tiết kiệm xăng. Nhờ trang bị động cơ eSP hiện đại mức tiêu thụ nhiên liệu của Vision càng trở nên tốt hơn với mức 1,73 lít/100 km.
Sự đa dạng về phiên bản và màu sắc của mang đến nhiều lựa chọn hơn.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key. Đây là trang bị rất đáng chú ý vốn chỉ có trên các mẫu xe ga cao cấp.  

Đọc thêm
Nhược điểm

Xe có chiều cao 756mm, nhưng yên xe lại thiết kế 2 tầng, khách hàng nữ mặc váy/ đầm sẽ gặp khó khăn khi ngồi xe

Phần yếm xe hơi hẹp, khả năng chắn mưa không tốt

Đọc thêm

Kích thước nhỏ không phù hợp với các khách hàng có thể hình to lớn 

Dung tích bình xăng và độ cao gầm xe khá lớn, lại thiết kế vị trí nắp bình xăng ở dưới chân người lái, khi muốn nạp nhiện liệu người sử dụng bắt buộc phải rời xe, lật thảm để chân lên nhưng Vision lại không thiết kế nút nhấn để mở yên như xe Lead. Hạn chế này của Vision mất điểm so với Yamaha Nozza hay SYM Elizabeth EFI đều có nắp bình xăng ngay phía hốc để đồ phía trước, rất tiện cho người dùng.  

Vị trí nút còi và nút gạt xi-nhan cảm thấy khó chịu vì thường nhầm lẫn giữa còi và xi nhan. 

Cốp xe rất bé chỉ chứa được một mũ bảo hiểm, trong khi những đối thủ như Nozza và Elizabeth EFI thì chứa được hai chiếc mũ bảo hiểm

Thiết kế bộ gương khá to, rất vướng víu và dễ va đập khi tham gia giao thông ở tp lớn Hà Nội, HCM.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
3 mẫu xe từng ‘làm mưa làm gió’, nhưng đang dần bị ‘lãng quên’ ở Việt Nam
7 mẫu xe máy tiết kiệm xăng nhất trên thị trường hiện nay
Đánh giá những khác biệt nổi bật giữa hai thế hệ của Honda Future 125 FI
Thị trường xe 2 bánh đang có sự dịch chuyển mạnh mẽ từ xe sử dụng động cơ đốt trong sang xe điện
So sánh chi tiết Yamaha Grande 2023 và Honda Vision 2023: 2 mẫu xe tay ga được yêu chuộng hàng đầu hiện nay
Gợi ý top xe tay ga tầm giá 30 triệu đồng cho người dùng
  • Honda Future 125 FI hay Honda Vision bền hơn?

    Cả hai Honda Future 125 FI và Honda Vision
  • Honda Future 125 FI hay Honda Vision tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Future 125 FI, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision.
  • Honda Future 125 FI hay Honda Vision

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Future 125 FI hay Honda Vision tốt hơn.

Honda Future 125 FI

Giá Honda Future 125 FI khởi điểm từ VND 31506545. Honda Future 125 FI có động cơ .

Honda Vision

Giá Honda Vision khởi điểm từ VND 34942909. Honda Vision có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Future 125 FI vs Honda Vision

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });