window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa 13 hp -
Số bước 4-Stroke 4-Stroke
Bắt đầu các tùy chọn Electric -
Bảng điều khiển dụng cụ Digital -
ABS Tidak -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1919 mm
1280 mm
679 mm
1062 mm
1925 mm
-- mm
686 mm
1126 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Thiết kế thể thao đẹp mắt

Xe nhỏ gọn giúp người dùng dễ dàng chống chân và dắt xe hơn

Trang bị hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại, phanh ABS an toàn, đồng hồ kỹ thuật số có khả năng hiện thị sắc nét và rõ ràng

Động cơ eSP vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu

Đọc thêm

Trọng lượng rất nhẹ, 97kg, dễ điều khiển cũng như dễ dắt hơn, đặc biệt là phụ nữ và người có tuổi
Khả năng tiết kiệm xăng. Nhờ trang bị động cơ eSP hiện đại mức tiêu thụ nhiên liệu của Vision càng trở nên tốt hơn với mức 1,73 lít/100 km.
Sự đa dạng về phiên bản và màu sắc của mang đến nhiều lựa chọn hơn.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key. Đây là trang bị rất đáng chú ý vốn chỉ có trên các mẫu xe ga cao cấp.  

Đọc thêm
Nhược điểm

Xe chưa có phanh ABS để tăng độ an toàn cho người dùng

Chưa được phân phối chính hãng vậy nên việc bảo dưỡng và hậu mãi chưa tốt

Không thực sự phù hợp với người có thể hình to cao

Đọc thêm

Kích thước nhỏ không phù hợp với các khách hàng có thể hình to lớn 

Dung tích bình xăng và độ cao gầm xe khá lớn, lại thiết kế vị trí nắp bình xăng ở dưới chân người lái, khi muốn nạp nhiện liệu người sử dụng bắt buộc phải rời xe, lật thảm để chân lên nhưng Vision lại không thiết kế nút nhấn để mở yên như xe Lead. Hạn chế này của Vision mất điểm so với Yamaha Nozza hay SYM Elizabeth EFI đều có nắp bình xăng ngay phía hốc để đồ phía trước, rất tiện cho người dùng.  

Vị trí nút còi và nút gạt xi-nhan cảm thấy khó chịu vì thường nhầm lẫn giữa còi và xi nhan. 

Cốp xe rất bé chỉ chứa được một mũ bảo hiểm, trong khi những đối thủ như Nozza và Elizabeth EFI thì chứa được hai chiếc mũ bảo hiểm

Thiết kế bộ gương khá to, rất vướng víu và dễ va đập khi tham gia giao thông ở tp lớn Hà Nội, HCM.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
Khám phá Honda Vario 160 với 4 Phiên bản tại Việt Nam - đa dạng sự lựa chọn cho người đam mê xe máy
So sánh Honda Vario 160 2023 và Honda PCX 160 2023: Đâu là lựa chọn thông minh?
Trong cùng tầm giá trên 60 triệu đồng nên chọn Honda SH Mode 125 hay là Honda Vario 150?
Thị trường xe 2 bánh đang có sự dịch chuyển mạnh mẽ từ xe sử dụng động cơ đốt trong sang xe điện
So sánh chi tiết Yamaha Grande 2023 và Honda Vision 2023: 2 mẫu xe tay ga được yêu chuộng hàng đầu hiện nay
Gợi ý top xe tay ga tầm giá 30 triệu đồng cho người dùng
  • Honda Vario 150 hay Honda Vision bền hơn?

    Cả hai Honda Vario 150 và Honda Vision
  • Honda Vario 150 hay Honda Vision tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vario 150, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision.
  • Honda Vario 150 hay Honda Vision

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Vario 150 hay Honda Vision tốt hơn.

Honda Vario 150

Giá Honda Vario 150 khởi điểm từ VND 39238056. Honda Vario 150 có động cơ .

Honda Vision

Giá Honda Vision khởi điểm từ VND 34942909. Honda Vision có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Vario 150 vs Honda Vision

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });