window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa 6.05/6.500 kW/rpm -
Số bước - -
Bắt đầu các tùy chọn Kick -
Bảng điều khiển dụng cụ Y -
ABS N -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1820 mm
1275 mm
685 mm
1160 mm
1,870 mm
-- mm
686 mm
1,112 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm
--
Đọc thêm

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ eSP nhờ thiết bị này mà vận hành xe cũng nhẹ nhàng, êm ái hơn

Khóa thông minh Smart Key giúp việc sử dụng xe thêm thuận tiện và phòng chống mất cắp tốt hơn

Cốp xe Honda Air Blade khá rộng, giúp người dùng có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu

Đọc thêm
Nhược điểm
--
Đọc thêm

Sau một thời gian sử dụng, người dùng thường phản ánh một số lỗi xe Air Blade khá khó chịu ở động cơ hay lỗi hệ thống Idling Stop.

Cốp chia 2 ngăn sẽ làm hạn chế khi đựng đồ

Nhiều chi tiết nhựa mỏng và dễ vỡ

Đèn xe Led và mạch nằm tách biệt ở phần đầu xe

AB 2022 được đánh giá là cứng cáp, hầm hố, sẽ rất khó tháo lắp khi có nhu cầu sửa chữa

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
Khám phá các lựa chọn tay ga hiện đại với khoang đựng lớn và giá phải chăng
Chọn xe tay ga đi làm nên mua Air Blade bản động cơ 125 hay 160?
  • Yamaha Latte hay Honda Air Blade bền hơn?

    Cả hai Yamaha Latte và Honda Air Blade
  • Yamaha Latte hay Honda Air Blade tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha Latte, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Air Blade.
  • Yamaha Latte hay Honda Air Blade

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Yamaha Latte hay Honda Air Blade tốt hơn.

Yamaha Latte

Giá Yamaha Latte khởi điểm từ 38500000. Yamaha Latte có động cơ .

Honda Air Blade

Giá Honda Air Blade khởi điểm từ VND 41990000. Honda Air Blade có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Yamaha Latte vs Honda Air Blade

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });