window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Ghim
Đổi
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Sedan Crossover
Phân khúc Compact Executive C-Segment
Hộp số DCT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.0 1.5
công suất(PS) 245 188
Mô-men xoắn cực đại 370 240
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4726 mm
-- mm
2022 mm
1427 mm
4584 mm
-- mm
1855 mm
1679 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Ngoại thất thiết kế tinh tế, lịnh lãm
  • Trang bị nội thất sang trọng, hiện đại
  • Khoang hành lý rộng nhất trong phân khúc
  • Trang bị hệ thống an toàn hỗ trợ tối đa cho người ngồi lái
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành vượt trội

Đọc thêm

Honda CRV được trang bị công nghệ hỗ trợ an toàn người lái hiện đại, nổi bật trong phân khúc, giúp người dùng yên tâm vận hành trong nhiều điều kiện khác nhau.

Hộp số CVT mang đến khả năng chuyển số mượt mà, tăng tốc ấn tượng, mang đến những pha bứt tốc nhanh gọn và ấn tượng.

Trang bị nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi, ứng dụng công nghệ tân tiến đảm bảo an toàn tương hỗ đối với người lái và hành khách trên xe.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Chi phí bảo trì, bảo dưỡng cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự tối ưu
  • Không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước

Đọc thêm

Hạn chế về không gian hàng ghế thứ ba. Khi xe đi trong khu vực có mức độ dao động mạnh sẽ có xu hướng dồn lên trên, nếu không chủ động rất dễ chạm vào trần xe.

Khả năng cách âm chưa thực sự tốt khi tiếng ồn và tiếng vọng gió vào cabin khá rõ, tiếng lốp tiếp xúc với đường và tiếng động cơ dội vào khoang lái mỗi khi tăng tốc có thể khiến khách hàng hụt hẫng.

Đọc thêm
  • Audi A4 hay Honda CR-V bền hơn?

    Cả hai Audi A4 và Honda CR-V đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Audi A4 hay Honda CR-V tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Audi A4, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda CR-V.
  • Audi A4 hay Honda CR-V lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Audi A4 hay Honda CR-V tốt hơn.

Audi A4

Giá Audi A4 khởi điểm từ 981600000. Audi A4 có động cơ 2.0L.

Honda CR-V

Giá Honda CR-V khởi điểm từ 998000000. Honda CR-V có động cơ 1.5L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Audi A4 vs Honda CR-V

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });