window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Pickup Pickup
Phân khúc Pickup Pickup
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 3.5 2.7
công suất(PS) 280 310
Mô-men xoắn cực đại 355 -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
5334 mm
-- mm
1996 mm
1783 mm
5885 mm
-- mm
2062 mm
1917 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, diện mạo mới thu hút
  • Trang bị tiện nghi và an toàn đáp ứng được nhu cầu tối đa của người dùng
  • Vận hành tối ưu mang lại cảm giác lái hoàn hảo.

Đọc thêm

  • Xe có nhiều phiên bản để khách hàng lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính và mục đích sử dụng của mình.
  • Thùng xe có dung tích rất lớn so với tầm giá.
  • Chevrolet Silverado được trang bị công nghệ ngắt xi lanh tự động.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Giá bán ở mức khá cao

Đọc thêm

  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thật sự tốt.

Đọc thêm
  • Honda Ridgeline hay Chevrolet Silverado bền hơn?

    Cả hai Honda Ridgeline và Chevrolet Silverado đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Honda Ridgeline hay Chevrolet Silverado tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Ridgeline, mức tiêu thụ nhiên liệu của Chevrolet Silverado.
  • Honda Ridgeline hay Chevrolet Silverado lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Ridgeline hay Chevrolet Silverado tốt hơn.

Honda Ridgeline

Giá Honda Ridgeline khởi điểm từ 1450000000. Honda Ridgeline có động cơ 3.5L.

Chevrolet Silverado

Giá Chevrolet Silverado khởi điểm từ 1206515795. Chevrolet Silverado có động cơ 2.7L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Ridgeline vs Chevrolet Silverado

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });