window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Sedan Sedan
Phân khúc - B-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.5 1.2
công suất(PS) 110 83
Mô-men xoắn cực đại 144 114
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4065 mm
-- mm
1695 mm
1495 mm
3995 mm
2450
1660 mm
1505 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Mazda 2 thuộc phân khúc xe hạng B, được sản xuất với 2 kiểu dáng Sedan và hatchback giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn khi mua xe.

Xét về tổng thể, xe sở hữu thiết kế trẻ trung, hiện đại và vô cùng sang trọng. Kích thước nhỏ nhắn phù hợp với việc di chuyển trong thành phố.

Nội thất hiện đại, được thiết kế theo kiểu châu Âu tạo cảm giác sang trọng, được nâng cấp với trang thiết bị đa tính năng, được đánh giá cao so với các dòng xe cùng phân khúc.

Khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu nhờ ứng dụng công nghệ SkyActiv.


Đọc thêm

  • Hyundai Grand i10 có hệ thống lái nhẹ nhờ vậy mà người dùng dễ dàng điều khiển xe trong khu vực đường phố giao thông đông đúc, đường chật chội, chỗ để xe nhỏ hẹp. 
  • Mặc dù Hyundai Grand i10 mang đặc trưng đô thị nhưng không gian tương đối rộng rãi so với những đối thủ nằm trong cùng phân khúc. Người có ngoại hình to lớn có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau. Thiết kế trần cao và cửa sau rộng thì người dùng có thể lên xuống rõ ràng.
  • Xe trang bị động cơ Kappa 1.2L MPI vận hành êm ái. So với những mẫu xe trong phân khúc hạng A thì xe có khả năng giảm tiếng ồn do gió và mặt đường cabin ở mức tốt nhất.
  • Ở cả mẫu Hatchback và Sedan thì dòng xe này được đánh giá là có mức tiêu thụ thấp nhất so với những dòng xe cùng phân khúc. 
  • Hyundai Grand i10 có mức giá mềm tại Việt Nam do được lắp trong nước, được trang bị hệ thống định vị mới, khung gầm chắc chắn chịu được lực cao.

Đọc thêm
Nhược điểm

Không gian khoang hành khách chưa thực sự thoải mái, ghế sau nếu ngồi 2 người thì không vấn đề gì, nhưng nếu ngồi 3 khá chật chội.

Khả năng cách âm chỉ ở mức trung bình dù đóng kín của nhưng ít nhiều vẫn nghe được những tiếng ồn ở bên ngoài.

Xe chạy không quá đầm, vận hành ở tốc độ cao sẽ có cảm giác hơi bồng bềnh không mấy an toàn.

Thỉnh thoảng phát sinh một số lỗi như treo màn hình logo, lỗi đèn báo lỗi động cơ hay những lỗi liên quan đến hệ thống tắt máy tạm thời.

Đọc thêm

  • Bộ tính năng an toàn còn khiêm tốn. Ví dụ với mẫu Hyundai Grand i10 1.2 MT Base được các trang bị một số tính năng an toàn tiêu chuẩn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí. Đối với những phiên bản cao hơn như Hyundai Grand i10 1.2 MT và 1.2 AT thì xe đã trang bị các tính năng an toàn đầy đủ. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đối thủ trong phân khúc thì Grand i10 vẫn còn kém cạnh về tiêu chí này.
  • Một số lượng xe Grand i10 đã được thu hồi do có sự nhầm lẫn khi lắp nhầm phanh xe. Tương tự như vậy, cũng từng phải thu hồi khắc phục lỗi bu lông trục khuỷu do chất lượng không được đảm bảo, ảnh hưởng đến quá trình vận hành và nguy cơ dễ xảy ra tai nạn cao.
  • Một số khách hàng gặp trường hợp bị lỗi đèn hệ thống chống bó cứng phanh ABS bị bật sáng liên tục trong khi phanh hoạt động bình thường nguyên nhân do lỗi cảm biến phanh ABS.
  • Khi xe có tuổi đời cao từ 3 năm trở lên thường gặp lỗi điều hoà: điều hoà không mát, làm lạnh kém,...Một số trường hợp khi lùi xe, đánh lái tự tắt điều hoà.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Mazda2 phiên bản mới có gì hấp dẫn để người Việt xuống tiền?
Xe thuần điện dự kiến sẽ có thêm một nhà cung cấp 'xịn' vào 2027
Điểm qua loạt sedan cỡ B đang giảm giá
So sánh Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo: Cùng tầm giá, đâu là lựa chọn hợp lý?
Tài chính 400 triệu đồng có thể mua được những mẫu ô tô nào?
Phiên bản SUV Hyundai Grand i10 sắp về Việt Nam, giá chỉ 172 triệu đồng
  • Mazda 2 hay Hyundai i10 bền hơn?

    Cả hai Mazda 2 và Hyundai i10 đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Mazda 2 hay Hyundai i10 tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 2, mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10.
  • Mazda 2 hay Hyundai i10 lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Mazda 2 hay Hyundai i10 tốt hơn.

Mazda 2

Giá Mazda 2 khởi điểm từ 469000000. Mazda 2 có động cơ 1.5L.

Hyundai i10

Giá Hyundai i10 khởi điểm từ 340000000. Hyundai i10 có động cơ 1.2L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Mazda 2 vs Hyundai i10

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });