window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe MPV Van
Phân khúc B-Segment Commercial
Hộp số AT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.5 1.5
công suất(PS) 77 117
Mô-men xoắn cực đại 141 146
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4475 mm
2775
1750 mm
1695 mm
4386 mm
-- mm
1683 mm
1603 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Mitsubishi Xpander được đánh giá là mẫu MPV 7 chỗ đủ rộng rãi, đủ linh hoạt. Xe sở hữu lối thiết kế vô cùng bắt mắt và mạnh mẽ, kết hợp cùng kích thước to lớn của xe rất phù hợp với gia đình có đông thành viên.

  • Mẫu xe này cũng nhận được lợi thế lớn khi sở hữu không gian bên trong xe rộng rãi nhờ việc sắp xếp ghế ngồi một cách hợp lý, có thể di chuyển linh hoạt khi cần thiết.

  • Đáng chú ý, nhờ áp dụng triết lý Omotenashi hướng sự tiện nghi nên Mitsubishi Xpander có đến 45 ngăn chứa đồ đầy tiện ích. Chưa kể, hàng ghế sau có thể gấp gọn giúp mở rộng không gian khoang hành lý.

  • Mitsubishi Xpander mang tới lợi thế lớn khi sở hữu nhiều đáng tiền như: Tuỳ chọn ghế ngồi bọc da hoặc nỉ, vô-lăng  bọc da tích hợp nút bấm chức năng, màn hình cỡ lớn, kết nối FM/AUX/Bluetooth, hệ thống camera lùi,…tạo trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.

  • Xe còn được đánh giá cao khi hệ thống treo phía sau được điều chỉnh tốt hơn. Nhờ đó phù hợp với điều kiện lái xe trong nội đô.

  • Mitsubishi Xpander cũng sở hữu hàng dài các tính năng an toàn dẫn đầu phân khúc. Đáng chú ý phải kể tới: ABS, EBD, BA, ASC, chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm, đèn báo phanh khẩn cấp ESS… Riêng phiên bản đặc biệt trang bị thêm camera toàn cảnh 360 độ và hệ thống cảm biến lùi. Qua đó giúp lái xe mở rộng tầm nhìn, giảm thiểu điểm mù cũng như giảm thiểu tối đa nguy cơ va chạm khi lùi xe.

  • Mẫu MPV 7 chỗ này còn mang tới ưu điểm lớn khi có khả năng cách âm vượt trội. Để làm được điều này, Mitsubishi Xpander được hãng xe Nhật đã dùng vật liệu cách âm ở kính chắn gió, khung xe và nhiều vị trí khác trên xe.

  • Đáng chú ý, Mitsubishi Xpander là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc MPV 7 chỗ. Đồng thời, xe cũng có độ bền tốt, rất ít lỗi vặt và gần như rất hiếm khi bị triệu hồi do lỗi liên quan đến động cơ, hệ khung gầm hay phanh.

Đọc thêm

  • Không gian rộng rãi, sang trọng và thoải mái
  • Động cơ vừa đủ với hiệu suất vận hành bền bỉ
  • Trang bị an toàn hiện đại
  • Giá thành tốt

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Dù là mẫu xe 7 chỗ, thế nhưng Mitsubishi Xpander chỉ được trang bị động cơ dung tích 1.5L.

  • Mặc dù sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn như hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi,…Tuy nhiên, điểm trừ của Mitsubishi Xpander chính là hệ thống túi khí đơn sơ khi thiếu túi khí đầu gối, bên hông và rèm.

  • Ngoài ra một số khách hàng còn phàn nàn việc nội thất trên Mitsubishi Xpander có màu sáng nên dễ bám bẩn hơn.

Đọc thêm

  • Các tính năng, hệ thống giải trí còn hạn chế

Đọc thêm
So Sánh Video
Video

Khai mạc Vietnam Motor Show 2022, tổng quan các mẫu xe có mặt tại triển lãm năm nay.

  • Mitsubishi Xpander hay Honda Mobilio bền hơn?

    Cả hai Mitsubishi Xpander và Honda Mobilio đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Mitsubishi Xpander hay Honda Mobilio tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Xpander, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Mobilio.
  • Mitsubishi Xpander hay Honda Mobilio lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Mitsubishi Xpander hay Honda Mobilio tốt hơn.

Mitsubishi Xpander

Giá Mitsubishi Xpander khởi điểm từ 555000000. Mitsubishi Xpander có động cơ 1.5L.

Honda Mobilio

Giá Honda Mobilio khởi điểm từ 500000000. Honda Mobilio có động cơ 1.5L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Mitsubishi Xpander vs Honda Mobilio

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });