window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311908323-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311908323-0'); });

So sánh chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 so với các đối đủ: Có thực sự thuyết phục?

Mai Anh Pham · Sep 3, 2022 02:00 PM

Mitsubishi Xpander không chỉ gây ấn tượng bởi khả năng vận hành bền bỉ, chi phí mua xe "mềm" mà còn đặc biệt gây chú ý nhờ chi phí nuôi xe "dễ thở". Liệu rằng khi so sánh chi phí bảo trì cùng với các đối thủ trong phân khúc mẫu xe này sẽ tạo ra khác biệt lớn nào?.

So sánh chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 so với các đối đủ: Có thực sự thuyết phục? 01

Tìm hiểu về chi phí bảo dưỡng cho Mitsubishi Xpander 2022

Mitsubishi Xpander là dòng xe khá được ưa chuộng trong thời gian qua, minh chứng bằng việc đã có hơn 10.000 xe được bán ra trên thị trường kể từ khi mới ra mắt. Bên cạnh ưu điểm là mức giá cạnh tranh so với đối thủ, chi phí bảo dưỡng định kỳ cho mẫu xe này cũng khá vừa phải, được nhiều người đánh giá cao.

Lịch bảo dưỡng định kỳ cho Mitsubishi Xpander 2022

Mitsubishi Xpander là dòng xe 7 chỗ giá mềm, trang bị tiện nghi tốt, độ bền cao, được sử dụng chủ yếu phục vụ khách hàng gia đình hoặc xe chạy dịch vụ. Tương tự như hầu hết các mẫu xe trên thị trường, lịch bảo dưỡng dành cho Mitsubishi Xpander 2022 cũng sẽ được chia theo các cấp dựa trên số km di chuyển, cụ thể như sau:

Bảo dưỡng cấp 1: 5.000 km, 15.000 km, 25.000 km

  • Thay dầu động cơ

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_fourthp_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311864451-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311864451-0'); });
  • Thay lọc nhớt và vòng lót

  • Xúc rửa động cơ, làm sạch hệ thống nhiên liệu

  • Bảo dưỡng cấp 2: 10.000 km, 30.000 km, 50.000 km

    • Thay dầu động cơ

    • Thay lọc nhớt và vòng lót

    • Nước rửa kính

    • Xúc rửa động cơ, vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    Bảo dưỡng cấp 3: 20.000 km, 60.000 km, 100.000 km

    • Thay dầu động cơ

    • Thay lọc nhớt và vòng lót

    • Kiểm tra, vệ sinh hệ thống phanh

    • Xúc rửa động cơ, làm sạch hệ thống nhiên liệu

    Bảo dưỡng cấp 4: 40.000 km, 120.000 km, 200.000 km 

    • Thay dầu động cơ

    • Thay lọc nhớt và vòng lót

    • Thay lọc gió điều hòa

    • Thay dầu phanh, dầu hộp số và nước làm mát

    • Làm sạch kim phun nhiên liệu cùng buồng đốt

    • Vệ sinh hệ thống nạp khí

    • Vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    So sánh chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 so với các đối đủ: Có thực sự thuyết phục? 01

    Lịch bảo dưỡng phân theo quãng đường di chuyển

    Xem thêm: Suzuki XL7 vượt mặt đối thủ “kỳ cựu” Mitsubishi Xpander với mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc

    Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 phân theo các cấp

    Đối với 4 cấp độ bảo dưỡng trên, chi phí bảo dưỡng của mẫu xe nhà Mitsubishi sẽ khác nhau. Chi phí liệt kê dưới đây được tham khảo từ chi phí sử dụng dịch vụ thực tế của khách hàng. Giá cả dịch vụ sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm bảo dưỡng cũng như hạng mục mà khách hàng yêu cầu.

    Bảo dưỡng cấp 1: 5.000 Km, 15.000 Km, 25.000 Km...

    • Số tiền khách trả: 1 triệu đồng (không sử dụng các phụ gia vệ sinh) - 1,7 triệu đồng (đầy đủ dịch vụ)

    • Chi phí bao gồm: Nhân công + Dầu động cơ + vòng lót + Lọc nhớt

    • Chi phí phụ và vệ sinh: Dung dịch súc rửa động cơ, dung dịch bảo vệ động cơ + Dung dịch vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    Bảo dưỡng cấp 2: 10.000 Km, 30.000 Km, 50.000 Km...

    • Số tiền: 1,4 triệu đồng (không sử dụng các phụ gia vệ sinh) - 2,2 triệu đồng (đầy đủ dịch vụ)

    • Chi phí bao gồm: Nhân công + Dầu động cơ + vòng lót + Lọc nhớt + nước rửa kính

    • Chi phí phụ và vệ sinh: Dung dịch súc rửa động cơ, dung dịch bảo vệ động cơ + Dung dịch vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    Bảo dưỡng cấp 3: 20.000 Km, 60.000 Km, 100.000 Km...

    • Số tiền: 1,6 triệu đồng (không sử dụng các phụ gia vệ sinh) - 2,3 triệu đồng (đầy đủ dịch vụ)

    • Chi phí bao gồm: Nhân Công +Dầu động cơ + vòng lót + Lọc nhớt + Kiểm tra và vệ sinh phanh

    • Chi phí phụ và vệ sinh: Dung dịch súc rửa động cơ, dung dịch bảo vệ động cơ + Dung dịch vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    Bảo dưỡng cấp 4: 40.000 Km, 80.000 Km, 120.000 Km...

    • Số tiền khách trả: 6,5 triệu đồng (không sử dụng các phụ gia vệ sinh) - 7,7-8,8 triệu đồng (đầy đủ dịch vụ)

    • Chi phí bao gồm: Nhân Công + Dầu động cơ + vòng lót + Lọc nhớt + lọc gió điều hoà + lọc gió động cơ + Dầu phanh + Dầu hộp số + nước làm mát 

    • Chi phí phụ và vệ sinh: Dung dịch làm sạch kim phun nhiên liệu và buồng đốt, dung dịch làm sạch hệ thống nạp khí + Dung dịch vệ sinh hệ thống nhiên liệu

    So sánh chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 so với các đối đủ: Có thực sự thuyết phục? 02

    Chi phí bảo dưỡng dự kiến theo các cấp

    Xem thêm: So sánh chi phí bảo trì của Toyota Rush và Mitsubishi Xpander

    Chi phí phụ tùng, linh kiện thay thế đối với Mitsubishi Xpander 2022

    • Vòng lót nút xả nhớt: 18.000 VNĐ

    • Lọc nhớt: 165.000 VNĐ

    • Lọc gió điều hoà: 282.000 VND

    • Dung dịch vệ sinh thắng: 150.000 VNĐ

    • Lọc thùng nhiên liệu: 1.650.000 VNĐ

    • Lọc gió động cơ: 340.000 VNĐ

    • Dầu thắng: 220.000 VNĐ

    • Nước làm mát: 270.000 VNĐ

    • Dầu động cơ 4L: 160.000 VNĐ/1L - 640.000 VNĐ/4L

    • Dầu hộp số AT: 380.000VNĐ/L - 3.040.000 VNĐ/8L

    • Dung dịch vệ sinh hệ thống nhiên liệu: 250.000 VNĐ

    • Dung dịch súc rửa động cơ: 220.000 VNĐ

    • Dung dịch bảo vệ động cơ: 280.000 VNĐ

    • Dung dịch làm sạch kim phun nhiên liệu và buồng đốt: 661.000 VNĐ

    • Dung dịch làm sạch hệ thống nạp khí: 558.000 VNĐ

    Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi Xpander 2022 có đắt so với đối thủ?

    Có thể thấy, chi phí bảo dưỡng định kỳ cho Mitsubishi Xpander 2022 không quá đắt đỏ nếu đem so sánh với các đối thủ cùng phân khúc. Cụ thể, người dùng Mitsubishi Xpander tốn khoảng 1.000.000 - 5.000.000 VNĐ cho mỗi lần bảo dưỡng (mốc 5.000km - 40.000km), trong khi Honda CR-V cũng ngốn của người dùng 600.000 - 4.000.000 VNĐ, Toyota Veloz Cross là từ 700.000 - 6.000.000 VNĐ,...

    Về cơ bản điều này không quá ảnh hưởng tới quyết định mua hàng của người tiêu dùng, khi doanh số bán ra của xe vẫn luôn giữ vị trí TOP đầu trong nhiều tháng qua.

    Trên đây là thông tin tham khảo về chi phí bảo dưỡng cho xe Mitsubishi Xpander 2022 hàng tháng, hy vọng giúp bạn đọc giải đáp được những thắc mắc trong quá trình lựa chọn và sử dụng xe.

    Xem thêm: Những câu hỏi thường gặp về xe Mitsubishi Xpander

    window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_relatedmodel_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311888332-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
    googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311888332-0'); });
    window._taboola = window._taboola || []; _taboola.push({ mode: 'thumbnails-a-2x2-stream', container: 'taboola-below-article-thumbnails', placement: 'Below Article Thumbnails', target_type: 'mix' });