window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311908323-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311908323-0'); });

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Có gì khác biệt giữa các phiên bản?

Ryan · Jun 10, 2022 05:00 PM

Mazda CX-5 cung cấp ra thị trường tới 6 phiên bản đi cùng các mức giá khác nhau. Do đó, ít nhiều khiến người dùng phân phân không biết phải lựa chọn phiên bản nào phù hợp. Cùng so sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5 theo từng phiên bản để xem có gì khác biệt và đâu là lựa chọn phù hợp nhất?

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Có gì khác biệt giữa các phiên bản? 01

Mazda CX5 mang đến nhiều phiên bản khác nhau

Mazda CX-5 với 6 phiên bản được tung ra thị trường, mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn. Song, mỗi phiên bản sẽ có những mức giá khác nhau, liệu những thông số kỹ thuật của các phiên bản này có gì khác biệt?

So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản của Mazda CX-5

Là một mẫu CUV cao cấp tầm giá 1 tỷ đồng, Mazda CX-5 chưa bao giờ làm người dùng phải thất vọng từ thiết kế cho đến những thông số kỹ thuật mà xe sở hữu. Nhìn chung, thông số kỹ thuật Mazda CX-5 trên 6 phiên bản đều khá tương đồng với nhau, duy chỉ có bản Mazda CX-5 Signature Premium là bản cao cấp nhất nên có nhiều thay đổi nâng cấp về chỉ số nhỏ.

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Có gì khác biệt giữa các phiên bản? 02

Thông số xe Mazda CX-5

Cụ thể, thông số kỹ thuật các phiên bản của Mazda CX-5 như sau:

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_fourthp_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311864451-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311864451-0'); });
Bảng thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5
Thông số Mazda CX-5 2.0L Duluxe Madaz CX-5 2.0L Luxury Mazda CX-5 2.0L Premium Mazda CX-5 Signature Premium
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.700 2.700 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200 200
Bán kính quay đầu tối thiểu (mm) 5.46 5.46 5.46 5.46
Khối lượng không tải (kg) 1.550 1.550 1.550 1.570
Khối lượng toàn tải (kg) 2000 2000 2000 2000
Diện tích thùng nhiên liệu (L) 56 56 56 58
Diện tích khoang hành lý (L) 505 505 505 505
Số chỗ ngồi 5 5 5 5

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Nên mua phiên bản nào?

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5 trên các phiên bản không có nhiều sự chênh lệch. Các phiên bản của mẫu CUV tới từ thương hiệu Mazda đều tương tự nhau, từ ngôn ngữ thiết kế mâm xe, hệ thống phanh đĩa trên cả 4 bánh cũng như công nghệ phân phối lực phanh điện tử thì biên bản nào cũng đều được trang bị hoàn chỉnh.

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Có gì khác biệt giữa các phiên bản? 01

Nội thất Mazda CX-5

Tuy vậy, trong các phiên bản của Mazda CX-5 2022 thì bản 2.0 Deluxe là bản thấp nhất, đến 2.0 Luxury. Theo đó, bản 2.0 Deluxe bị cắt giảm khá nhiều trang bị như không có ốp cản thể thao, không cốp sau chỉnh điện, không có định vị dẫn đường GPS và chỉ có 6 loa âm thanh nên giá bán chênh lệch khoảng 40 triệu đồng so với bản 2.0 Luxury.

Nếu nhu cầu sử dụng xe không cao thì Mazda CX-5 bản 2.0 Deluxe là sự lựa chọn hợp lý hoặc khách hàng có thể bỏ thêm một số tiền tương đối để sử dụng thêm một vài trang bị nâng cao hơn. 

So sánh thông số kỹ thuật Mazda CX-5: Có gì khác biệt giữa các phiên bản? 02

Mazda CX-5 là mẫu xe có thông số kỹ thuật giữ các bản khá cân đối

Với bản 2.5 Luxury, người dùng sẽ được trải nghiệm một động cơ mạnh mẽ hơn, khác biệt hơn. Tuy nhiên các trang bị tiện nghi ở phiên bản này vẫn tương đương với bản 2.0 Luxury.

Nếu các dòng xe khác thường chọn bản cao cấp nhất để trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại thì ở Mazda CX-5, người dùng hoàn toàn có thể trải nghiệm full option với phiên bản CX-5 2.0 Premium. Ở phiên bản 2.5 Premium, người dùng sẽ được trải nghiệm thêm gói an toàn cao cấp i-Activsense.

Điểm khác biệt giữa 2 phiên bản Premium mà nhiều người băn khoăn chủ yếu đến từ khả năng vận hành của xe. Theo đó, nhờ sở hữu khối động cơ 2.5L cùng với hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, phiên bản 2.5 Signature mang đến một trải nghiệm vô cùng tuyệt vời, hoàn hảo với vận hành êm ái, an toàn cao. Tuy nhiên, Mazda CX-5 2.0 Premium cũng là mẫu xe lý tưởng cho khách hàng chủ yếu đi lại trong đô thị, thành phố. 

Nhìn chung, với những thông số kỹ thuật lý tưởng, Mazda CX-5 là mẫu CUV có sự cân đối tốt trong phân khúc. Sự đa dạng về phiên bản, nhiều mức giá cùng trang bị tiện nghi hiện đại, hệ thống an toàn tốt, tiết kiệm nhiên liệu,... chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hàng đầu hiện nay.

Xem thêm: Honda CR-V và Mazda CX-5 - Ai mới là "vua" của phân khúc

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_article_relatedmodel_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311888332-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311888332-0'); });
window._taboola = window._taboola || []; _taboola.push({ mode: 'thumbnails-a-2x2-stream', container: 'taboola-below-article-thumbnails', placement: 'Below Article Thumbnails', target_type: 'mix' });