VinFast Fadil 2022 là mẫu xe thống trị phân khúc cỡ A được phát triển trên nền tảng của mẫu Opel Karl Rock với động cơ 1.4 kèm theo hộp số CVT. Sở hữu giá bán hợp lý, Fadil 2022 đã nhanh chóng áp đảo các dòng xe khác trong phân khúc hạng A.
VinFast Fadil 2022 là mẫu xe thống trị phân khúc cỡ A được phát triển trên nền tảng của mẫu Opel Karl Rock với động cơ 1.4 kèm theo hộp số CVT. Sở hữu giá bán hợp lý, Fadil 2022 đã nhanh chóng áp đảo các dòng xe khác trong phân khúc hạng A.
Giá bán VinFast Fadil 2022 hiện vẫn trong khoảng từ 382 đến 499 triệu đồng, cho ba phiên bản. Song, nhờ chính sách bán hàng linh hoạt từ hãng cũng như các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách hàng, giá xe Fadil được giảm xuống đáng kể. Cụ thể như sau:
Giá xe Vinfast Fadil tháng 2/2022 |
||||
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá ưu đãi kích cầu tiêu dùng (VNĐ) |
||
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
Ưu đãi đặc biệt khi mua Online (không trừ vào giá bán) |
||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn |
425.000.000 |
425.000.000 |
382.500.000 |
Tặng 03 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao |
459.000.000 |
459.000.000 |
413.100.000 |
|
VinFast Fadil bản Cao Cấp |
499.000.000 |
499.000.000 |
449.100.000 |
Hiện tại, giá bán của các đối thủ VinFast Fadil 2022 là Honda Brio với giá từ 418 triệu đồng. Toyota Wigo có giá từ 352 triệu đồng. Hyundai Grand i10 có mức giá từ 360 triệu đồng. Kia Morning có giá từ 304 triệu đồng.
Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Fadil đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
Ngoài các ưu đãi về giá, khách mua xe Fadil còn được nhận thêm món quà tri ân đặc biệt từ hãng cũng như đại lý. Khách hàng có thể tham khảo thêm các chương trình ưu đãi cụ thể tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất.
Để VinFast Fadil 2022 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
382.500.000 |
382.500.000 |
382.500.000 |
382.500.000 |
382.500.000 |
Phí trước bạ |
49.788.000 |
41.490.000 |
41.490.000 |
45.639.000 |
41.490.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
450.737.000 |
443.087.000 |
431.737.000 |
427.912.000 |
424.087.000 |
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
413.100.000 |
413.100.000 |
413.100.000 |
413.100.000 |
413.100.000 |
Phí trước bạ |
49.572.000 |
41.310.000 |
49.572.000 |
45.441.000 |
41.310.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
485.009.000 |
476.747.000 |
466.009.000 |
461.878.000 |
457.747.000 |
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
449.100.000 |
449.100.000 |
449.100.000 |
449.100.000 |
449.100.000 |
Phí trước bạ |
53.892.000 |
44.910.000 |
53.892.000 |
49.401.000 |
44.910.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
525.329.000 |
516.347.000 |
506.329.000 |
501.838.000 |
497.347.000 |
Sở hữu giá bán hợp lý và chính sách trả góp, trả trước hấp dẫn cùng vơi những trải nghiệm tuyệt vời trong phân khúc. Chắc chắn VinFast Fadil sẽ là cái tên rất đáng cân nhắc hàng đầu khi bạn quyết định lựa chọn cho mình hay gia đình một phân khúc cỡ A.