window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312017726-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312017726-0'); });
Loại cơ thể SUV
phân đoạn C-Segment
Dung tích 1.0 L
Công suất cực đại 115 PS
Hộp số AT
Loại năng lượng -
The 2024 - 2025 Volkswagen T-Cross 2022 is offered in 2 variants - which are priced from 1,099 Tỷ to 1,299 Tỷ, the base model of t-cross-2022 is Volkswagen T-Cross Elegance version 2022 which is at a price of 1,099 Tỷ and the top variant of Volkswagen T-Cross 2022 is Volkswagen T-Cross Luxury version 2022 which is offered at a price of 1,299 Tỷ.
window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_usedcar_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311934993-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311934993-0'); });
  • Sơ lược
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Tính năng
  • Động cơ và hiệu suất
  • Tổng kết
  • Sơ lược

    Volkswagen T-Cross ra mắt thị trường toàn cầu từ năm 2018 và phát triển cho đến nay. Dòng xe này được phân phối tại nhiều thị trường khác nhau, bao gồm cả các nước khu vực Đông Nam Á như Singapore, Indonesia, Philippines. Năm 2022 là lần đầu tiên T-Cross ra mắt tại thị trường Việt Nam.

     01

    Volkswagen T-Cross 2022 đưa về Việt Nam 2 phiên bản với 6 màu sắc tùy chọn.

    Volkswagen T-Cross 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ về Việt Nam và ra mắt thị trường trong nước từ ngày 10/5/2022. Mẫu xe này được định vị trong phân khúc SUV hạng B cỡ nhỏ phù hợp với nhu cầu di chuyển trong đô thị. Hiện tại, xe phân phối ở Việt Nam 2 phiên bản T-Cross Elegance và T-Cross Luxury với với giá bán niêm yết từ 1,099 tỷ đồng.

    Bảng giá bán cụ thể của 2 phiên bản như sau:

    Các phiên bản

    Giá niêm yết của hãng (tỷ VNĐ)

    Giá lăn bánh tạm tính ở các đại lý (tỷ VNĐ)

    Hà Nội

    TP HCM

    Các tỉnh

    T-Cross Elegance

    1,099

    1,256

    1,234

    1,215

    T-Cross Luxury

    1,299

    1,480

    1,454

    1435

    Volkswagen T-Cross 2022 về nước sẽ đối đầu trực tiếp với các đối thủ 'tầm cỡ' trong phân khúc như: Peugeot 2008, Honda HR-V, Kia Seltos, Huyndai Creta.

    Mở rộng hơn một chút, T-Cross 2022 khi ở thị trường Trung Quốc thuộc phân khúc xe giá rẻ. Tuy nhiên khi về đến Việt Nam xe thì không, bởi xe có giá bán đắt hơn so với một số đối thủ trong phân khúc có thể lên đến vài trăm triệu, thậm chí đắt hơn gấp đôi do phải chịu nhiều loại thuế.

    Cụ thể, 

    Peugeot 2008 có giá bán niêm yết từ 769 triệu - 849 triệu đồng.

    Honda HR-V có giá bán niêm yết từ 786 triệu - 871 triệu đồng.

    Kia Seltos có giá bán niêm yết từ 629 triệu - 717 triệu đồng.

    Hyundai Creta có giá bán niêm yết từ 620 triệu - 735 triệu đồng.

    Lần này, Hãng không có quá nhiều kỳ vọng về doanh số, Volkswagen cho biết chỉ đặt mục tiêu trong năm đầu tiên có thể bán khoảng 100 chiếc dòng T-Cross 2022. Hoàn thành bước đầu đưa thế hệ xe này đến Việt Nam đến được nhận diện rộng rãi hơn. 

  • Ngoại thất

    Volkswagen T-Cross 2022 là mẫu xe Subcompact Crossover SUV 5 chỗ ngồi. Diện mạo của xe không có nhiều đổi mới mà vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế như các mẫu xe ‘đàn anh’ Touareg, Passat. Dù vậy, xe vẫn 'ăn điểm' bởi diện mạo có phần trung tính nhưng đậm chất thể thao, khỏe khoắn.

    Volkswagen T-Cross 2022 cung cấp 6 phiên bản màu sắc ngoại thất bao gồm đen, xám, bạc, xanh, đỏ và vàng.

     01

    6 màu sắc ngoại thất của Volkswagen T-Cross 2022. 

    Về kích thước

    Volkswagen T-Cross 2022 có kích thước tổng thể là chiều dài 4.221 mm, chiều rộng 1.760 mm, chiều cao 1.612 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe đạt 2.651 mm. Khoảng sáng gầm xe là 188 mm.

    So với các các đối thủ: Peugeot 2008, Honda HR-V, Kia Seltos thì T-Cross 'thua thiệt' hơn đôi chút về kích thước. Trong khi đó, khi so với Hyundai Creta thì mẫu xe đến từ thương hiệu Đức có kích thước gần như tương đồng. 

    Bảng thông số kỹ thuật ngoại thất cụ thể của 2 phiên bản Volkswagen T-Cross 2022

    Thông số

    T-Cross Elegance       

    T-Cross Luxury

    Kích thước tổng thể D x R x C

    4.221 mm x 1.760 mm x 1.612 mm

    Chiều dài cơ sở của xe

    2.651 mm

    Khoảng sáng gầm xe

    188 mm

    Bán kính vòng quay bánh

    5.050 mm

    Dung tích thùng chứa xăng

    50 lít

    Số chỗ ngồi

    5

    Loại mâm xe

    Mâm đúc với chất liệu hợp kim, 6 chấu

    Cỡ mâm

    16 inch

    17 inch

    Loại nhiên liệu

    Xăng

    Thiết kế phần đầu xe

    Phần đầu xe có thiết kế tương tự thế hệ Touareg. Phía trước sử dụng lưới tản nhiệt 3D mạ chrome kiểu bậc thang. Cản trước ốp viền đen cá tính. Logo của hãng ở đầu xe có đường nét thân thuộc hơn so với các phiên bản trước.

    Với thiết kế khiến cho người dùng khi nhìn từ phía đầu xe sẽ có cảm giác đây là một chiếc xe khỏe khoắn, mạnh mẽ và ‘cơ bắp’, nhưng đường nét lại không hề bị thô cứng như đặc trưng thường có trên các mẫu xe Mỹ. 

     02

    Đầu xe của phiên bản T-Cross Elegance nổi bật với cụm lưới tản nhiệt 3D.

    Thiết kế phần đèn xe

    Cụm đèn pha được thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt, giúp cho đầu xe trông rộng hơn. Đặc biệt, đèn xe của phiên bản T-Cross Luxury được hãng xe còn ứng dụng công nghệ LED tích hợp thấu kính Projector đa chức năng: được điều chỉnh tự đồng và có thể điều chỉnh được phạm vi chiếu sáng hay chức năng coming home và leaving home.

    Trong khi đó, phiên bản T-Cross Elegance vẫn sử dụng đèn Halogen. Đây có lẽ là một 'điểm trừ' lớn vì chi tiết này thật sự không tương xứng với giá bán.

    Dải đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED có tạo hình chữ 'L' ngược bắt mắt, được tích hợp trên cả 2 phiên bản. Đồng thời cả 2 phiên bản đều có đèn sương mù có góc chiếu được mở rộng, đem lại hiệu suất chiếu sáng cao khi đi đêm hoặc điều kiện thời tiết xấu. 

     03

    Cụm đèn pha ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED, đa chức năng.

    Cụm đèn hậu của Volkswagen T-Cross 2022 được xem là điểm nhận diện của xe khi được đánh giá có thiết kế 'vô cực' độc đáo và khác lạ nhất trong các sản phẩm của hãng tính đến thời điểm hiện đại.

    Cụ thể, đèn hậu nổi bật với các đường nét vuông vắn, kích thước lớn khi được thiết kế liền mạch, chạy dài theo bề rộng đuôi xe. Cụm đèn Hậu cũng được ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại, với màu đỏ nổi bật.

     04

    Cụm đèn hậu LED 'vô cực' có thiết kế độc đáo, khác lạ trở thành 1 trong những điểm nhận diện của xe.

    Thiết kế phần thân xe

    Thân xe nổi bật với các đường nét thanh mảnh và họa tiết dập nổi làm điểm nhấn. Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện có chức năng sấy có thể quan sát tốt kể cả khi xe chạy trong mưa và tích hợp thêm đèn báo rẽ.

    Phiên bản Volkswagen T-Cross Elegance có mâm 5 chấu kích cỡ 16 inch, không có cửa sổ trời. Phiên bản T-Cross thì có cửa sổ trời và mâm 5 chấu cỡ 17 inch. Tay nắm cửa có cảm biến mở khóa thông minh - đây cũng là điểm nhấn thú vị trong lần cải tiến này. 

    Sự xuất hiện của viền nhựa màu đen, to bản được thiết kế chạy quanh viền gầm xe và vành bánh xe đem lại cái nhìn cá tính hơn.

     05

    Thân xe thanh mảnh, nhỏ gọn phù hợp cho việc di chuyển trong khu vực đô thị.

    Thiết kế phần đuôi xe

    Đuôi xe có trang bị cánh gió theo phong cách thể thao tích hợp đèn phanh LED. Phần này có điểm khác biệt so với các thế hệ tiền nhiệm của nhà Volkwagen.

    Camera lùi được đặt ẩn trong hốc biển số, bên dưới logo của Hãng. Cản sau ốp bạc cỡ lớn, mang lại cảm giác vững chắc, cứng cáp toàn toàn bộ phần đuôi xe.

     06

    Đuôi xe gãy gọn, thiết kế tinh giản, cánh gió lớn.
  • Nội thất

    Bảng điều khiển trung tâm

    Màn hình cảm ứng MIB ở trung tâm có kích thước 10 inch, kết thể kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Hệ thống âm thanh gồm 6 loa, cho âm thanh sắc nét vang vọng trong xe.

     01

    Màn hình giải trí ở khu vực trung tâm cảm ứng mượt, phản hồi nhanh chóng.

    Vô lăng

    Vô lăng 3 chấu D-Cut được bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng, tay lái rất nhẹ, phía sau có cụm đồng hồ kĩ thuật số nhỏ gọn. Các chức năng trên vô lăng bao gồm ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng ga tự động. 

    Phiên bản T-Cross Elegance sử dụng cụm đồng hồ Analog kết hợp màn hình hiển thị đa thông tin. Còn phiên bản Luxury thì sử dụng đồng hồ thông tin kỹ thuật số Digital Cockpit lựa chọn thông số hiển thị.

     02

    Vô lăng và khoang lái không có nhiều khác biệt so với các thế hệ xe ‘đàn anh’.

    Không gian khoang nội thất

    Một điểm cộng của Volkswagen T-Cross 2022 là có cabin khá rộng rãi cho 5 chỗ ngồi. Hàng ghế sau có thể kéo lùi, kéo tới 140 mm, khoảng để chân được thiết kế tối ưu, giúp hành khách cảm thấy thoải mái hơn khi đi đường dài.

    Ghế ngồi trên phiên bản Elegance bọc da và da lộn màu đen. Còn trên phiên bản Luxury thì ghế ngồi bọc da 2 tông màu, thích hợp chức năng thông hơi. Cả hai phiên bản đều có ghế lái chỉnh điện.

     03

    Ghế ngồi sau thoải mái, có thể tiến hoặc lùi 14 cm.

    Khoang lái nội thất phối màu hài hòa. Phần taplo có thiết kế tương đồng với xe Polo, nhưng cải tiến một chút nhờ chi tiết ốp giả gỗ, khá đẹp mắt. Đèn trang trí cabin nằm ở vị trí cao nhất trên bản.

     04

    Khoang lái sang trọng, nổi bật với phong cách tinh giản, hiện đại và các đường nét góc cạnh.

    Trang bị tiện nghi

    Volkswagen T-Cross 2022 có trang bị nội thất vừa đủ. Hệ thống các trang bị tiêu chuẩn trên cả 2 phiên bản như: điều hòa tự động với lọc không khí; ghế lái có thể chỉnh điện; bọc da; dàn loa Beats cho âm thanh sống động...

    Các tiện ích khác có thể kể đến là sạc điện thoại không dây, cổng sạc USB, hệ thông giữ ga tự động thông minh, khóa thông minh, đèn pha tự động, cử gió hàng ghế sau. Trên xe còn có đèn trang trí Ambient Light màu trắng.

    Hàng ghế phía sau cũng được trang bị cổng sạc USB, điều hòa độc lập, gối tựa đầu, dây đai an toàn 3 điểm. Không có trang bị cửa gió điều hòa ở phía sau. 

    Bảng thông số chi tiết:

    Chi tiết tiện nghi

    T-Cross Elegance

    T-Cross Luxury

    Chất liệu ghế

    Bọc da một màu

    Bọc da 2 màu

    Ghế lái

    Có thể chỉnh điện

    Có thể chỉnh điện

    Hàng ghế sau

    Có thể gập 60:40

    Có thể gập 60:40

    Điều hòa

    Tự động lọc không khí

    Tự động lọc không khí

    Bảng điều khiển điện tử cầm tay

    Có

    Cửa gió hàng ghế sau

    Có

    Gương chiếu hậu

    Không có chống chói tự động

    Có chống chói tự động

    Lẫy chuyển số trên tay lái

    Có

    Tay nắm cần số

    Bọc da

    Bọc da

    Hộc để đồ kết hợp chức năng làm mát

    Có

    Đèn đọc sách phía trước

    Có

    Cổng sạc USB

    Có

    Màn hình giải trí

    Cảm ứng 10 inch

    Hệ thống âm thanh

    6 loa

    6 loa

    Kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto

    Có

    Sạc không dây

    Có

    Khoang hành lý

    Khoang hành lý là dạng cốp mở bằng tay, có thể tích tự nhiên 385 lít. Nếu trược hàng ghế sau lên 140 mm thì có thể tăng không gian trữ đồ lên 455 lít. Nếu gập luôn hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60:40 thì thể tích chứa đồ có thể nâng lên tối đa 1.281 lít.

     05

    Khoang hành lý rộng vừa đủ cho các chuyến du lịch gia đình.
  • Tính năng

    Volkswagen T-Cross 2022 được trang bị các tính năng an toàn cao cấp, cụ thể là hỗ trợ giữ làn, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo điểm mù, cảnh báo khi có người đi bộ bang qua đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi xe, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

    Xe cũng có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thông chống trượt khi tăng tốc; Hệ thông cân bằng điện tử ESC; Khóa vi sai điện tử, Hệ thống kiểm soát lực kéo; Hệ thống chống trộm.

    Phiên bản Luxury sẽ có nhiều hơn phiên bản Elegance 4 túi khí (nằm 2 bên hông phía trước và 2 bên rèm) cùng với hệ thống theo dõi áp suất lốp nhằm cảnh báo người dùng khi cần thiết.

     01

    Phiên bản Luxury giá từ 1,3 tỷ đồng.

    Bảng hệ thống các tính năng an toàn được trang bị trên 2 phiên bản.

    Tính năng an toàn

    T-Cross Elegance

    T-Cross Luxury

    Túi khí

    02

    06

    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

    Có

    Có

    Hệ thống chống trượt lúc tăng tốc (ASR)

    Có

    Có

    Hệ thống cân bằng điện từ

    Có

    Có

    Hệ thống khóa vi sai điện tử (EDL)

    Có

    Có

    Hỗ trợ kiểm soát lực kéo (EDTC)

    Có

    Có

    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

    Có

    Có

    Hỗ trợ phanh gấp

    Có

    Có

    Hỗ trợ đỗ xe

    Có

    Có

    Hệ thống kiểm soát hành trình

    Có

    Có

    Camera lùi

    Có

    Có

    Dây đai an toàn 3 điểm cho cả 5 ghế ngồi

    Có

    Có

    Khóa an toàn cho trẻ em và điểm kết nối ghế trẻ em

    Có

    Có

    Cảnh báo thắt dây an toàn trước khi khởi hành

    Có

    Có

    Cảm biến áp suất lốp

    Không

    Có

    Hệ thống chống trộm

    Immobilizer

    Có

    Có

  • Động cơ và hiệu suất

    Đánh giá động cơ và khả năng vận hành

    Volkswagen T-Cross 2022 được trang bị động cơ xăng TSI i3 1.0L, công nghệ Turbo, công suất tối đa đạt 115 mã lực tại 5.000 – 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 178 Nm. Hộp số tự động 6 cấp.

    Nếu so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc điển hình như Kia Seltos (công suất tối đa 138 mã lực và mô men xoắn cực đại 242 Nm), Toyota Corolla Cross 1.8G (công suất 138 mã lực, mô men 172 Nm), Honda HR-V 9142 mã lực và 172 Nm) hay Peugeot 2008 (133 mã lực và 230 Nm) thì Volkswagen T-Cross 2022 hoàn toàn không thể mạnh bằng.

     

    T-Cross Elegance

    T-Cross Luxury

    Loại động cơ

    1.0 TSSI, 3 xi-lanh

    1.0 TSSI, 3 xi-lanh

    Dung tích xi-lanh

    999 cc

    Công suất cực đại

    115 / 5.000 – 5.500 (Hp/RPM)

    Mô-men xoắn tối đa

    178 / 1.750 – 4.500 (Nm/RPM)

    Hộp số

    Tự động 6 cấp

    Hệ dẫn động

    Dẫn động cầu trước (FWD)

    Treo trước

    Marpherson với thanh cân bằng

    Treo sau

    Thanh xoắn

    Phanh trước

    Đĩa

    Phanh sau

    Tang trống 

    Phanh đĩa

    Lúc vận hành, xe chuyển số khá mượt mà, êm ái nhờ hệ thống treo Marpherson với thanh cân bằng, hệ thống treo phía sau là thanh xoắn. Vì vậy, xe có thể thích nghi với nhiều điều kiện đường xấu. Đồng thời đem lại cảm giác lái nhẹ nhàng và đỡ mỏi tay.

     01

    Khả năng vận hành tuy không quá cao nhưng vẫn ổn nếu dùng cho khu vực đô thị.

    Mức tiêu hao nhiên liệu

    Volkswagen T-Cross 2022 tiêu hao nhiên liệu 6,1L/100km nếu lái trên đường hỗn hợp. Sử dụng riêng cho đường cao tốc thì tiêu hao 5,6L/100km khi lái tốc độ 90km/h.

     02

    Volkswagen T-Cross 2022 không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu so với các dòng xe cùng phân khúc.
  • Tổng kết

    Volkswagen T-Cross 2022 đã rất thành công ngay trong ngày đầu tiên ra mắt khi xuất hiện dày đặc trên các phương tiện truyền thông đại chúng. Mọi bàn luận và tranh cãi về mẫu xe dù tiêu cực hay tích cực đều mang đến một lương ‘nhiệt’ đủ để ai ai cũng biết về chiếc SUV cỡ B đến từ thương hiệu Đức.

    Và dù thiết kế của Volkswagen T-Cross 2022 không có quá nhiều điểm nổi bật và khác biệt, nhưng bù lại nó có tính kế thừa, kết hợp hết những ưu điểm của ‘đàn anh’ để tạo nên một thế hệ chất lượng hơn. Nội thất rộng rãi và tiện ích vừa đủ cũng là một điểm cộng. Xe thích hợp cho các khách hàng trung thành với hãng xe Đức Volkswagen. 

Volkswagen T-Cross có tổng cộng 5 màu tùy chọn tại Việt Nam: Polar White, Romance Red, Tribu, Chinchilla Gray, Syringa Violet

  • Volkswagen T-Cross 2022 Polar White
  • Volkswagen T-Cross 2022 Romance Red
  • Volkswagen T-Cross 2022 Tribu
  • Volkswagen T-Cross 2022 Chinchilla Gray
  • Volkswagen T-Cross 2022 Syringa Violet

Polar White

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686311976311-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311976311-0'); });
Ford Everest
1,099 - 1,499 Tỷ
Vinfast Lux SA2.0
1,026 - 1,272 Tỷ
Peugeot 5008
1,094 - 1,249 Tỷ
Mitsubishi Outlander
807 - 1,1 Tỷ
Peugeot 3008
979 - 1,069 Tỷ
VS