Thông Số Lốp Xe Peugeot 3008

Bạn cần thay lốp xe của Peugeot 3008 của mình? Khi lựa chọn lốp xe ô tô, điều quan trọng là phải biết kích thước lốp xe của bạn. Hãy xem bảng kích thước lốp xe ô tô của chúng tôi để giúp bạn chọn lựa lốp tốt nhất cho Peugeot 3008 của bạn.

Cỡ Lốp & Vành

Thông Số Lốp225/55 R18
Kích Thước Bánh Xe18 inch
Áp Suất Lốp30-33 Psi

Peugeot 3008 Thông Số Lốp

Kích thước lốp xe Peugeot 3008: 225/55 R18.

Kích thước bánh xe Peugeot 3008: 18 inch.

Lốp xe Peugeot 3008 được đề xuất áp suất khí trong lốp là 2.4-2.5 Bar.

Kích thước vỏ xe Peugeot 3008 là 18 inch.

So Sánh Với Các Đối Thủ Peugeot 3008

Peugeot 3008 là mẫu SUV đến từ thương hiệu Pháp, tạo điểm nhấn không chỉ diện mạo mà còn ở động cơ và khả năng vận hành. Xe mang đến 3 chế độ lái, tiếng pô giả lập và 4 chế độ chạy đường trường vô cùng ấn tượng. Động cơ xe Peugeot 3008 Nhà sản xuất Pháp tự hào giới thiệu mô hình động cơ được phát triển dựa trên sự hợp tác giữa Peugeot-Citroen PSA và BMW. Khối động cơ này đã giành được động cơ quốc tế của năm trong năm trong phân khúc động cơ xăng 1,8L. Ngoài ra, Peugeot 3008 cũng được trang bị h
Peugeot 3008 bản hiên hành được đánh giá mang đến nhiều thay đổi và nâng cấp mới "đắt giá" hơn. Qua đó, đem đến một lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng. Cùng AutoFun so sánh Peugeot 3008 phiên bản mới và cũ để thấy được những khác biệt đó. Peugeot 3008 chính thức cập bến tại Việt Nam vào năm 2017. Đây được xem là dòng xe tiên phong cho phân khúc SUV thế hệ mới của thương hiệu “Sư tử Pháp”, đã đem đến nhiều thành tựu nổi bật. Tiếp nối thành công tại thị trường Việt, vừa qua Peugeot tiếp tục trì
Tại thị trường Việt Nam, Peugeot 3008 đã ưu ái trang bị hệ dẫn động cầu trước cho người sử dụng thỏa sức di chuyển trên mọi địa hình. Cùng AutoFun tìm hiểu hệ truyền động trên mẫu xe này có gì đặc biệt hơn các mẫu xe trong cùng phân khúc nhé. Động cơ mạnh mẽ của Peugeot 3008 Peugeot 3008 được trang bị động cơ 1.6L với hiệu suất cao từ tính năng Turbo cho ra công suất tối đa lên đến 167 mã lưc ở vòng tua máy từ 6000 vòng mỗi phút và mô men xoắn tối đa 245Nm từ 1400 vòng đến 4000 vòng mỗi phút. Độ
Là mẫu xe châu Âu, Peugeot 3008 không chỉ có giá thành đắt đỏ hơn các đối thủ có nguồn gốc Nhật Bản mà ngay cả chi phí bảo trì cũng khiến nhiều người e ngại. Vậy thực tế, Peugeot 3008 có tốn kém khi bảo dưỡng, bảo trì hơn so với các đối thủ như Honda CR-V hay Mazda CX-5?. Peugeot 3008 là chiếc SUV gầm cao đến từ thương hiệu Pháp với tầm giá trên 1 tỷ. Đây là dòng sản phẩm chiến lược giúp hãng xe Pháp Peugeot thực hiện tham vọng "đưa huyền thoại Peugeot thành hiện thực" tại thị trường Việt. Hiện
Peugeot 3008 là một trong những mẫu xe nổi bật trong phân khúc Crossover tại thị trường Việt, bên cạnh những cái tên quên thuộc như Mazda CX-5, Honda CR-V hay Hyundai Tucson. 5 lý do dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ vì sao Peugeot 3008 lại có sức hút tới vậy dù gia nhập muộn hơn các đối thủ?. Peugeot 3008 là mẫu SUV 5 chỗ có xuất xứ từ Pháp, gây ấn tượng mạnh với nhiều khách hàng bởi sở hữu thiết kế sang trọng và đẹp mắt. Đây được xem như thương hiệu xe Pháp khá được lòng người tiêu dùng Việt Na
Peugeot 3008 dù giá thành cao nhưng được đánh giá là mẫu xe “đáng đồng tiền bát gạo” nhờ vào khả năng vận hành bền bỉ, động cơ khoẻ. Song, liệu về mức tiêu hao nhiên liệu thì mẫu xe này có thực sự tạo ấn tượng cho người dùng hay không?. Cùng AutoFun so sánh mức tiêu hao nhiên liệu của Peugeot 3008 với các đối thủ trong phân khúc để xem chênh lệch ra sao?. Không chỉ mang lại cảm giác lái tuyệt vời nhất mà Peugeot 3008 còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất phân khúc nhờ vậy tiết kiệm chi p

Câu Hỏi Thường Gặp Về Kích Cỡ Lốp Xe Peugeot 3008

Peugeot 3008 sử dụng lốp cỡ nào?

Cỡ lốp Peugeot 3008: 225/55 R18.

Peugeot 3008 sử dụng vành bao nhiêu inch?

Peugeot 3008 kích thước vành: 18 inch.

Áp suất lốp xe Peugeot 3008 là bao nhiêu?

Áp suất lốp khuyến nghị cho Peugeot 3008 là 2.4-2.5Bar.

Peugeot 3008 có bánh xe cỡ nào?

Kích thước bánh xe Peugeot 3008 là 18 inch.

Làm thế nào để đọc kích thước lốp xe?

Thông thường, kích thước lốp xe được ghi trên bề mặt của lốp. Kích thước này bao gồm ba thông số chính: đường kính lốp, chiều rộng lốp và tỷ lệ khối lượng trên chiều cao của lốp. Ví dụ, kích thước lốp được ghi dưới dạng "205/55R16" sẽ có các thông số sau: 205: Đây là chiều rộng của lốp ở phần rộng nhất, tính bằng milimet (mm). 55: Đây là tỷ lệ khối lượng của lốp trên chiều cao của lốp. Tức là, độ cao của lốp chiếm 55% đường kính của lốp. R16: Đây là đường kính lốp được tính bằng inch (in). Trong trường hợp này, đường kính lốp là 16 inch. Ngoài ra, trên lốp còn có thể ghi thêm thông số tải trọng và tốc độ tối đa cho lốp. Ví dụ, lốp có kích thước 205/55R16 91V sẽ có tải trọng tối đa là 91 và tốc độ tối đa là V (240 km/h). Việc đọc kích thước lốp xe rất quan trọng để đảm bảo bạn chọn được lốp phù hợp với xe và đảm bảo an toàn khi sử dụng.