
Thông số kỹ thuật Jaguar XE
Ẩn giống nhau |
Giá |
Giá |
Chi Phí |
Bảo Hiểm |
Trả Góp |
Thông số cơ bản |
Thương hiệu |
Mẫu xe |
Biến thể |
Loại xe |
Phân khúc |
Loại năng lượng |
Năm sản xuất |
Công suất(PS) |
Mô-men xoắn cực đại(Nm) |
Công suất động cơ đốt trong (PS) |
Kích thước tổng thể DxRxC |
Dung tích bình xăng (lít) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Khuyến mãi |
Hộp số |
Động cơ |
Động cơ |
Hệ thống nạp |
Dung tích xy lanh(L) |
Công suất động cơ đốt trong (PS) |
Công suất động cơ đốt trong(kW) |
Dung tích xy lanh(cc) |
Mô-men xoắn từ động cơ đốt trong |
Kích thước |
Dài(mm) |
Cao(mm) |
Rộng(mm) |
Kích thước tổng thể DxRxC |
Trục cơ sở(mm) |
Trọng lượng (kg) |
Khoảng sáng gầm(mm) |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) |
Cửa xe |
Ghế ngồi |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) |
Hộp số & Khung xe |
Hộp số |
Lốp trước |
Lốp sau |
Kích thước La zăng |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo sau |
Trợ lực lái |
Ngoại thất |
Cụm đèn trước |
Cụm đèn sau |
Đèn sương mù |
Gương gập điện |
Gương chiếu hậu chống chói |
Chasis |
Chất liệu nội thất |
Điều chỉnh ghế lái |
Phanh tay điện tử |
Điều hòa tự động |
Điều hòa sau |
Màn hình LCD |
Apple Carplay và Android Auto |
Hệ thống loa |
Hệ thống âm thanh |
An toàn |
Túi khí |
Tùy chọn chế độ lái |
Kiểm soát hành trình |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Cân bằng điện tử (ESP) |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
Trợ lực điện (EPS) |
Camera lùi |
Cảm biến đỗ xe sau |
Cảnh báo điểm mù |
Jaguar XE 2021
|
2,31 Tỷ |
34,65 Triệu |
53,9 Triệu |
- |
a:1:{i:0;s:4:"5919";} |
jaguar-xe-2021 |
- |
- |
Petrol |
2021 |
237 |
340 |
- |
4.672 x 1.850 x 1.416 |
- |
9.4 L/100km |
Yes |
AT |
- |
- |
2.0 |
237 |
- |
1997 |
340 |
4672 mm |
1416 mm |
1850 mm |
4.672 x 1.850 x 1.416 |
- |
1614 |
125 |
11.33 |
- |
5 |
Đang cập nhật |
AT |
- |
- |
19 inch |
- |
- |
- |
LED |
LED |
LED |
- |
Y |
Da |
Chỉnh điện |
Y |
Tự động |
N |
Y |
N |
6 |
Y |
- |
N |
- |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
- |
Ưu điểm & nhược điểm Toyota Raize

Ưu điểm
- Jaguar XE được đánh giá cao ở ngoại hình, công nghệ, động cơ và đặc biệt là chế độ an toàn.
- Bất kể là tay bạn không còn chỗ trống thì vẫn có thể sử dụng tùy chọn đóng mở cốp bằng cử chỉ để sử dụng khoang hành lý. Nó cho phép bạn đóng và mở khoang hành lý dễ dàng.
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động giúp xe duy trì tốc độ hiện tại mà không cần sử dụng chân ga.

Nhược điểm
- Giá thành cao so với các đối thủ cạnh tranh.
Câu hỏi thường gặp về Jaguar XE
Jaguar XE có mã lực cực đại 340 (ps).
Muốn biết Jaguar XE có thể chọn màu xe nào, bạn có thể xem qua phần hình ảnh Jaguar XE ở trên.
Cung cấp cho bạn 31 hình ảnh ngoại thất Jaguar XE độ nét cao.
Giá lăn bánh của Jaguar XE 2022 mới nhất tại Việt Nam là 2,31 Tỷ - 2,31 Tỷ, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Jaguar XE.
Jaguar XE đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Isuzu Jaguar XE.
Các mẫu xe đề xuất
- Phổ biến
- Mới nhất
-
Toyota Raize
500 Triệu
-
KIA Seltos
609 Triệu - 769 Triệu
-
Ford Ranger
616 Triệu - 918 Triệu
-
Kia Sonet
396 Triệu
-
Mazda 3
651 Triệu - 789 Triệu
-
Volvo S90
2,15 Tỷ - 2,368 Tỷ
-
Mercedes-Benz EQS
4,839 Tỷ - 5,959 Tỷ
-
Jeep Grand...
Đang cập nhật
-
MG 4...
Đang cập nhật
-
MG Marvel...
Đang cập nhật