window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa 9 hp 6.05/6.500 kW/rpm
Số bước 4-Stroke -
Bắt đầu các tùy chọn Electric Kick
Bảng điều khiển dụng cụ Digital Y
ABS Tidak N
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1864 mm
1251 mm
683 mm
1075 mm
1820 mm
1275 mm
685 mm
1160 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Kiểu dáng đẹp hiện đại, trẻ trung, gọn nhẹ trong việc xử lý di chuyển

Kích thước vừa phải phù hợp với phái nữ

Xe được trang bị khóa từ, phanh liên kết tạo an toàn

Khóa chân chống nằm trong cốp xe chống mất cắp hiệu quả

Công nghệ phun xăng điện tử PGM FU của ô tô giúp tiết kiệm nhiên liệu

Đọc thêm
--
Đọc thêm
Nhược điểm

Xe có kích thước nhỏ nhất trong phân khúc xe tay ga tại Việt Nam

Mức giá chưa thực sự rẻ khi nhập trực tiếp tại thị trường Indonesia

Đọc thêm
--
Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
Gợi ý 4 mẫu xe nhỏ nhắn 2023 dành cho chị em chân ngắn lướt phố
Khám phá các lựa chọn tay ga hiện đại với khoang đựng lớn và giá phải chăng
  • Honda Scoopy hay Yamaha Latte bền hơn?

    Cả hai Honda Scoopy và Yamaha Latte
  • Honda Scoopy hay Yamaha Latte tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Scoopy, mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha Latte.
  • Honda Scoopy hay Yamaha Latte

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Scoopy hay Yamaha Latte tốt hơn.

Honda Scoopy

Giá Honda Scoopy khởi điểm từ VND 32253936. Honda Scoopy có động cơ .

Yamaha Latte

Giá Yamaha Latte khởi điểm từ 38500000. Yamaha Latte có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Scoopy vs Yamaha Latte

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });