window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa 9.38 hp -
Số bước 4-Stroke 4-Stroke
Bắt đầu các tùy chọn Electric -
Bảng điều khiển dụng cụ Digital -
ABS Tidak -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1870 mm
1260 mm
685 mm
1035 mm
1,931 mm
-- mm
711 mm
1,083 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm
--
Đọc thêm

Thiết kế sang trọng, là mẫu xe số nhưng Honda nâng cấp đèn Led cho Future

Vận hành mạnh mẽ, động cơ 125cc nhưng xe vận hành vô cùng ổn định, nâng cấp kiểu thiết kế hệ thống lọc gió mới cũng là điểm cộng để xe hoạt động được tốt hơn. Khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.

Tiết kiệm xăng khá tốt. Mức tiêu hao trong điều kiện ổn định đạt: 65,9km/ 1 lít xăng

Đọc thêm
Nhược điểm
--
Đọc thêm

Xe có chiều cao 756mm, nhưng yên xe lại thiết kế 2 tầng, khách hàng nữ mặc váy/ đầm sẽ gặp khó khăn khi ngồi xe

Phần yếm xe hơi hẹp, khả năng chắn mưa không tốt

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
4 mẫu xe tay ga giá rẻ hơn Honda Vision nhưng tiết kiệm xăng với hệ thống trang bị không hề thua kém
3 mẫu xe từng ‘làm mưa làm gió’, nhưng đang dần bị ‘lãng quên’ ở Việt Nam
  • Yamaha Mio M3 125 hay Honda Future 125 FI bền hơn?

    Cả hai Yamaha Mio M3 125 và Honda Future 125 FI
  • Yamaha Mio M3 125 hay Honda Future 125 FI tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha Mio M3 125, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Future 125 FI.
  • Yamaha Mio M3 125 hay Honda Future 125 FI

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Yamaha Mio M3 125 hay Honda Future 125 FI tốt hơn.

Yamaha Mio M3 125

Giá Yamaha Mio M3 125 khởi điểm từ VND 26587275. Yamaha Mio M3 125 có động cơ .

Honda Future 125 FI

Giá Honda Future 125 FI khởi điểm từ VND 31506545. Honda Future 125 FI có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Yamaha Mio M3 125 vs Honda Future 125 FI

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });