window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa 9.3 hp -
Số bước 4-Stroke 4-Stroke
Bắt đầu các tùy chọn Electric -
Bảng điều khiển dụng cụ Analog -
ABS N -
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1870 mm
1260 mm
685 mm
1060 mm
1,931 mm
-- mm
711 mm
1,083 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm
--
Đọc thêm

Thiết kế sang trọng, là mẫu xe số nhưng Honda nâng cấp đèn Led cho Future

Vận hành mạnh mẽ, động cơ 125cc nhưng xe vận hành vô cùng ổn định, nâng cấp kiểu thiết kế hệ thống lọc gió mới cũng là điểm cộng để xe hoạt động được tốt hơn. Khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.

Tiết kiệm xăng khá tốt. Mức tiêu hao trong điều kiện ổn định đạt: 65,9km/ 1 lít xăng

Đọc thêm
Nhược điểm
--
Đọc thêm

Xe có chiều cao 756mm, nhưng yên xe lại thiết kế 2 tầng, khách hàng nữ mặc váy/ đầm sẽ gặp khó khăn khi ngồi xe

Phần yếm xe hơi hẹp, khả năng chắn mưa không tốt

Đọc thêm
  • Yamaha Mio S hay Honda Future 125 FI bền hơn?

    Cả hai Yamaha Mio S và Honda Future 125 FI
  • Yamaha Mio S hay Honda Future 125 FI tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha Mio S, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Future 125 FI.
  • Yamaha Mio S hay Honda Future 125 FI

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Yamaha Mio S hay Honda Future 125 FI tốt hơn.

Yamaha Mio S

Giá Yamaha Mio S khởi điểm từ VND 26857116. Yamaha Mio S có động cơ .

Honda Future 125 FI

Giá Honda Future 125 FI khởi điểm từ VND 31506545. Honda Future 125 FI có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Yamaha Mio S vs Honda Future 125 FI

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });