Thông Số Lốp Xe KIA Seltos

Bạn cần thay lốp xe của KIA Seltos của mình? Khi lựa chọn lốp xe ô tô, điều quan trọng là phải biết kích thước lốp xe của bạn. Hãy xem bảng kích thước lốp xe ô tô của chúng tôi để giúp bạn chọn lựa lốp tốt nhất cho KIA Seltos của bạn.

Cỡ Lốp & Vành

Thông Số Lốp215/60 R17 215/55R17
Kích Thước Bánh Xe17 inch
Áp Suất Lốp30-33 Psi

KIA Seltos Thông Số Lốp

Kích thước lốp xe KIA Seltos: 215/60 R17,215/55R17.

Kích thước bánh xe KIA Seltos: 17 inch.

Lốp xe KIA Seltos được đề xuất áp suất khí trong lốp là 2.4-2.5 Bar.

Kích thước vỏ xe KIA Seltos là 17 inch.

So Sánh Với Các Đối Thủ KIA Seltos

KIA Seltos 1.4T X-Line tại Việt Nam có giá 709 triệu đồng. Bên cạnh kiểu dáng và trang bị tương tự phiên bản cao cấp GT-Line, 1.4T X-Line còn được nâng cấp một số điểm khác biệt ở cả ngoại và nội thất. Qua đó, mang đến lựa chọn mới cho khách hàng muốn trải nghiệm một mẫu xe có khả năng vận hành mạnh mẽ cùng những điểm nhấn thời trang, riêng biệt so trong phân khúc B-SUV. KIA Seltos hiện đang là một trong những mẫu SUV hạng B đắt khách tại thị trường Việt. Đặc biệt, trong tháng 7 vừa qua, KIA Sel
KIA K3, Mazda3, Mitsubishi Xpander hay KIA Seltos đều là những lựa chọn đáng cân nhắc trong tầm giá 600 triệu dành cho nhu cầu gia đình trẻ. Đáp ứng đủ tiêu chí đẹp, bền, rộng rãi cũng như tiện nghi. Nếu đang tìm kiếm mẫu xe rộng rãi, tiện nghi, đáp ứng tốt cho cầu sử dụng của một gia đình có 4 thành viên thì những chiếc sedan hạng C hay xe gầm cao trong khoảng giá 600 triệu đồng được liệt kê dưới đây là lựa chọn đáng xem xét: KIA K3 KIA K3 bản nâng cấp hoàn toàn mới ra mắt thị trường Việt vào c
KIA Seltos 1.4T GT-Line được đánh giá là lựa chọn sẽ giúp người dùng khẳng định được chất riêng và tạo điểm nhấn khác biệt. Trẻ trung, tiện nghi và hiện đại chính những điều có thể dễ dàng tìm thấy trên phiên bản GT-Line mới này. Không chỉ mang phong cách thể thao ở thiết kế mà KIA Seltos GT-Line còn tạo được sự hưng phấn động cơ, hứa hẹn cho cảm giác lái vô cùng ấn tượng. Dòng xe SUV đô thị đang dần trở thành một trong những lựa chọn phổ biến hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Điều này là nhờ nh
Phân khúc crossover hạng B từng khá ảm đạm tại Việt Nam, chỉ đến khi Kia Seltos mở bán với mức giá tốt cùng nhiều trang bị vượt trội so với các đối thủ. Tuy nhiên, Honda HR-V thế hệ mới thay đổi hoàn toàn cả về thiết kế lẫn trang bị khiến mẫu xe Hàn đang chịu sức ép không hề nhỏ, đặc biệt là phiên bản tiêu chuẩn G mới ra mắt gần đây. Với mức giá chênh lệch chỉ 50 triệu đồng, người tiêu dùng sẽ cảm thấy khá phân vân trong việc lựa chọn phiên bản tiêu chuẩn của mẫu xe nào để có được một chiếc xe “
1.6 Deluxe, 1.6 Luxury, và 1.4T GT-Line chính là 3 phiên bản mới của KIA Seltos vừa được bổ sung tại thị trường Việt. Qua đó, giúp KIA Seltos trở thành mẫu xe có đa dạng lựa chọn cho khách hàng nhất tại phân khúc B-SUV. Phân khúc SUV đô thị hiện đang rất sôi động tại thị trường Việt, thu hút sự quan tâm của người dùng nhờ thiết kế hiện đại, năng động hợp ‘gu’ cùng giá bán hấp dẫn. Trong đó, KIA Seltos là một trong những cái tên đắt khách nhất phân khúc SUV hạng B. Chính thức gia nhập Việt Nam và
Với doanh số 21.473 xe trong năm 2022, Toyota Corolla Cross đã bảo toàn được vị trí số 1 trong phân khúc crossover cỡ B tại Việt Nam, đồng thời hiện đứng thứ 4 toàn thị trường. Trong khi đó, Hyundai Creta dù có thời gian phân phối ít hơn 2 tháng nhưng đã nhanh chóng thu hẹp khoảng cách với KIA Seltos. Trong năm 2022, ngoài sedan cỡ B, Crossover hạng B tiếp tục là phân khúc ô tô được người Việt ưa chuộng hàng đầu. Cụ thể hơn, trong năm 2022, người Việt đã mua tổng cộng 51.974 xe crossover hạng B.

Câu Hỏi Thường Gặp Về Kích Cỡ Lốp Xe KIA Seltos

KIA Seltos sử dụng lốp cỡ nào?

Cỡ lốp KIA Seltos: 215/60 R17,215/55R17.

KIA Seltos sử dụng vành bao nhiêu inch?

KIA Seltos kích thước vành: 17 inch.

Áp suất lốp xe KIA Seltos là bao nhiêu?

Áp suất lốp khuyến nghị cho KIA Seltos là 2.4-2.5Bar.

KIA Seltos có bánh xe cỡ nào?

Kích thước bánh xe KIA Seltos là 17 inch.

Làm thế nào để đọc kích thước lốp xe?

Thông thường, kích thước lốp xe được ghi trên bề mặt của lốp. Kích thước này bao gồm ba thông số chính: đường kính lốp, chiều rộng lốp và tỷ lệ khối lượng trên chiều cao của lốp. Ví dụ, kích thước lốp được ghi dưới dạng "205/55R16" sẽ có các thông số sau: 205: Đây là chiều rộng của lốp ở phần rộng nhất, tính bằng milimet (mm). 55: Đây là tỷ lệ khối lượng của lốp trên chiều cao của lốp. Tức là, độ cao của lốp chiếm 55% đường kính của lốp. R16: Đây là đường kính lốp được tính bằng inch (in). Trong trường hợp này, đường kính lốp là 16 inch. Ngoài ra, trên lốp còn có thể ghi thêm thông số tải trọng và tốc độ tối đa cho lốp. Ví dụ, lốp có kích thước 205/55R16 91V sẽ có tải trọng tối đa là 91 và tốc độ tối đa là V (240 km/h). Việc đọc kích thước lốp xe rất quan trọng để đảm bảo bạn chọn được lốp phù hợp với xe và đảm bảo an toàn khi sử dụng.