Suzuki Ertiga Hybrid 2022 là mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ mild hybrid với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Song, việc xe bán ra 3 phiên bản với mức giá dao động từ 539 - 678 triệu đồng khiến không ít người dùng băn khoăn nên mua phiên bản nào. Cùng AutoFun so sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022 để xem sự khác biệt giữa các phiên bản này ra sao.
Vào ngày 28/9/2022, Suzuki Việt Nam đã giới thiệu mẫu xe Ertiga Hybrid 2022 tới thị trường ô tô Việt Nam. Xe tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 3 phiên bản gồm MT, AT và Sport.
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022 theo từng phiên bản lần lượt là 539 triệu, 609 triệu và 678 triệu đồng. Chênh lệch giá bán hơn hàng trăm triệu đồng, vậy các phiên bản có gì khác biệt?.
Cả ba phiên bản Suzuki Ertiga Hybrid 2022 không thay đổi về kích thước so với bản ‘tiền nhiệm’. Cụ thể, thông số chiều D x R x C vẫn ở mức 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.740 mm.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | ||
Sau | 1.520 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Số cửa | 5 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 |
Ngoại thất Suzuki Ertiga Hybrid 2022 nhìn chung có nhiều cải tiến mang đến nét thể thao, năng động hơn.
Điểm chung của các phiên bản đều là lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D được mạ crom hiện đại, khỏe khoắn. Đi kèm theo đó là hệ thống đèn pha Halogen projector và phản quang đa chiều, cụm đèn hậu dạng LED, ăng-ten mới hay huy hiệu Ertiga Hybrid,…
Khác biệt tới từ việc bản AT và Sport được trang bị thêm một số tính năng cao cấp hơn. Cụ thể như sau:
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | |||
Ốp viền cốp | Mạ crom | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Ốp nắm cửa mạ crom | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | ||
Ốp cản xe | Không | Trước, sau, hông xe | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |||
- | Đèn tự động | |||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | ||
Đèn ban ngày | Không | Có | ||
Đèn hướng dẫn | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Đuôi lướt gió | Không | Có | ||
Vè che mưa | Không | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Nội thất của các phiên bản Suzuki Ertiga Hybrid 2022 không có sự thay đổi quá lớn so với mô hình mà nó thay thế. Khác biệt đến từ một vài thay đổi như ốp gỗ ở vô lăng hay bảng táp-lô, cần số bọc da,…
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | ||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da màu đen viền đỏ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | |||
Báo cửa đóng hờ | Có | |||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | ||
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | |||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | ||||
Camera 360 độ | ||||
Sạc điện thoại không dây | ||||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | ||
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | ||
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | ||
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | - | Có | ||
Nút mở nắp bình xăng | Có | |||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | |||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | Có | ||
Ốp bậc cửa | Không | Có |
Giữa 3 phiên bản chênh lệch đôi chút về trang bị. Điển hình như ghế da, hộc giữ mát, điều hoà tự động chỉ có trên 2 bản AT và Sport, còn bản MT dùng ghế nỉ, điều hoà chỉnh cơ.
Các tính năng như đệm khuỷu tay da mềm, gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình, camera 360 hay sạc không dây chỉ có trên bản Sport.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động | |
Sau | Chỉnh cơ | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | |||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | |||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa | 4 | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto | ||
Điều khiển hành trình | Không | Có |
Cả 3 bản Suzuki Ertiga 2022 nay dùng động cơ hybrid hạng nhẹ Smart Hybrid, có sự kết hợp giữa máy xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên và pin li-ion, có mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát.
Nhờ đó, khối động cơ này cho công suất 105 mã lực và mô-men xoắn đạt 138Nm. Song, ở bản MT dùng hộp số sàn 5 cấp, còn 2 bản AT và sport dùng hộp số tự động 4 cấp.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | |||
Tỷ số nén | 10,5 | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 |
Về trang bị an toàn, Suzuki Ertiga Hybrid 2022 được bổ sung thêm camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử,...
Song, riêng 3 tính năng là khởi hành ngang dốc, nút shift lock và kiểm soát lực kéo chỉ có trên bản Sport Limited.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Nhìn chung, so sánh thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid 2022 các phiên bản cho thấy với mức giá chênh lệch, 2 bản AT và Sport có những tiện nghi, trang bị hấp dẫn hơn hẳn. Riêng bản Sport giá cao nhất cho trải nghiệm tối ưu hơn hẳn.
Xem thêm: Suzuki Ertiga Hybrid ra mắt 3 phiên bản, giá cao nhất 678 triệu đồng