Dù sở hữu mức giá rẻ hơn tới 770 triệu so với xe nhập, thế nhưng BMW 3-Series lắp ráp vẫn giữ được vẻ sang trọng vốn có, thậm chí còn trở nên thể thao và khỏe khoắn hơn khi được trang bị thêm loạt tiện nghi hiện đại. Qua đó, hứa hẹn sẽ giúp BMW cải thiện doanh số tại thị trường Việt trong năm 2023 này.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng Việt những dòng xe BMW chất lượng, giá thành ‘mềm’ hơn và là sản phẩm sản xuất trong nước, BMW AG đã hợp tác cùng Thaco để triển khai lắp ráp dòng xe BMW 3-Series tại thị trường Việt.
Được biết, BMW 3-Series lắp ráp sẽ có 3 phiên bản bao gồm 320i Sport Line, 320i M Sport và 330i M Sport. Đi kèm theo đó là mức giá niêm yết lần lượt ở mức 1,399 tỷ đồng, 1,549 tỷ đồng và 1,719 tỷ đồng.
Như vậy, so với bản nhập khẩu, 3-Series lắp ráp đã loại bỏ bản 320i Sport Line Plus, thay vào đó là bản 320i M Sport. Đồng thời, giá xe BMW 3-Series lắp ráp hiện cũng rẻ hơn xe nhập cao nhất lên tới 770 triệu đồng.
Với việc có giá rẻ hơn rất nhiều, liệu rằng sản phẩm lắp ráp của BMW có bị thua thiệt so với nhập khẩu? Cùng Autofun khám phá chi tiết thông số kỹ thuật xe BMW 3-Series lắp ráp để xem liệu có gì khác biệt?.
BMW 3-Series lắp ráp sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) ở mức 4.709 x 1.827 x 1.435 mm và trục cơ sở đạt 2.851 mm. Các thông số này hiện không có sự thay đổi so nào so với xe nhập. Qua đó, xe vẫn đảm bảo được sự trường dáng và mang lại không gian nội thất rộng rãi.
Thông số | 330i M Sport | 320i MSport | 320i Sport Line | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.589 / 1.604 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.570 | ||||
Hệ số cản gió (Cd) | 0,24 | ||||
Thể tích khoang hành lý (l) | 480 | ||||
Thể tích bình xăng (l) | 59 |
Ngoại thất xe BMW 3-Series bản lắp ráp nhận được khá nhiều nâng cấp nhằm gia tăng thêm tính năng động, thể thao. Song, vẫn duy trì được yếu tố sang trọng cốt lõi.
Sự khác biệt giữa các phiên bản BMW 3-Series lắp ráp tập trung vào phần cản trước, mâm xe và cản sau. Đáng chú ý, bản cao cấp BMW 330i M Sport còn được nâng cấp từ đèn chiếu sáng LED (Adaptive) lên dạng Laser tiên tiến, trong khi bản tiêu chuẩn 320i Sport Line có mâm mới 18 inch thay vì 17 inch như trước.
Thông số | 330i M Sport | 320i MSport | 320i Sport Line | ||
Gói trang bị Sport Line | Không | Có | |||
Gói trang bị M Sport | Có | Không | |||
Đèn pha | Laserlight | LED thích ứng | LED toàn phần | ||
Đèn tự động | Có | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||
Đèn sương mù | LED | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
La-zăng | 18 inch (kiểu 790 M) | 18 inch (kiểu 790 M) | 18 inch (kiểu 780) | ||
Gương gập điện | Có | ||||
Gương chỉnh điện | Có | ||||
Gương tích hợp xi-nhan | Có | ||||
Gương chiếu hậu ngoài chống chói tự động | Có | ||||
Kính trước và 2 bên phía trước | Cách âm 2 lớp | ||||
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Đóng mở cốp điện | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||||
Ống xả | Chụp ống xả kép mạ crôm |
Vốn không thay đổi về thiết kế cũng như chất liệu, thế nên khoang nội thất của BMW 3-Series lắp ráp vẫn thể hiện rõ nét sang trọng vốn có của thương hiệu xe BMW. Cùng với đó là vẻ đẹp của tính thể thao, khỏe khoắn nhờ trang bị gói M Sport, rất phù hợp xu hướng chọn xe của tệp khách hàng trẻ tuổi.
Chưa kể, khách hàng mua xe BMW 3-Series bản lắp ráp còn được hưởng loạt tiện nghi vô cùng tiên tiến và hấp dẫn. Thể hiện ngay từ phiên bản tiêu chuẩn với hệ thống BMW Live Cockpit Plus, bảng đồng hồ digital 12,3 inch, màn hình cảm ứng 10,25 inch, Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa auto 3 vùng độc lập, đèn trang trí nội thất đổi màu hay âm thanh Harman Kardon, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD,...
Thông số | 330i M Sport | 320i MSport | 320i Sport Line | ||
Vô lăng bọc da | Có | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu loại M Sport | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Bảng đồng hồ | 12,3 inch | ||||
Lẫy chuyển số | Có | ||||
Ốp trang trí | Nhôm Tetragon | Nhôm Mesheffect | |||
Ghế trước thể thao | Có | ||||
Chất liệu ghế | Da Vemasca | Da Sensatec | Da Sensatec pha nỉ | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Ghế lái | Chỉnh điện | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | ||||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | ||||
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Khởi động nút bấm | Có | ||||
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | ||||
Cửa sổ trời | Không | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | ||||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | ||||
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa | Hi-Fi 10 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||||
Cổng kết nối USB | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||||
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | ||||
Hệ điều hành | BMW 7.0 | ||||
Cổng sạc | Có | ||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||||
Màn hình HUD | Có | Không |
Động cơ BMW 3-Series phiên bản lắp ráp duy trì giống như bản nhập khẩu. Đó là loại máy xăng I4, TwinPower Turbo, dung tích 2.0L, đi kèm với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Tuy nhiên, các thông số về sức mạnh, vận tốc, thời gian tăng tốc hay mức tiêu thụ nhiên liệu và mức xả thải CO2 giữa các phiên bản sẽ có sự khác nhau.
Thông số | 330i M Sport | 320i MSport | 320i Sport Line | ||
Loại | B48; I4; TwinPower Turbo | ||||
Dung tích (cc) | 1998 | ||||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 258 / 5000 – 6500 | 184 / 5000 – 6500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 400 / 1550 – 4400 | 300 / 1350 – 4000 | |||
Dẫn động | Cầu sau | ||||
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | ||||
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 5,8 | 7,1 | |||
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 235 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 6,6 | 6,3 | 6,3 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng M Sport | Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Phanh M Sport hiệu suất cao | Đĩa thường | |||
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 147 – 166 | 142 – 163 | |||
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở) | Có | ||||
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có | ||||
Lốp an toàn run-flat | Có | ||||
Hệ thống vi sai M Sport | Có | Không | Không | ||
Hệ thống lái biến thiên thể thao | Có | Không | Không | ||
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Hệ thống an toàn trên BMW 3-Series lắp ráp sẽ không có bất kỳ khác biệt nào so với xe nhập khẩu. Điển hình như các tính năng: Kiểm soát hành trình Cruise Control; Hệ thống ổn định thân xe điện tử (DSC); Điều chỉnh pha/cốt tự động.
Đi kèm theo đó là các tính năng như: Gương chiếu hậu chống chói tự động; Parking Assistant tích hợp camera lùi; Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant; Gạt mưa tự động; Lốp an toàn run-flat; Chìa khóa thông minh Comfort Access; 6 túi khí,…
Thông số | 330i M Sport | 320i MSport | 320i Sport Line | ||
Túi khí phía trước, bên hông phía trước, rèm cửa | Có | ||||
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | ||||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control - DSC) | Có | ||||
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói Auto. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện | Có | ||||
Cụm đèn trước công nghệ LED với các chức năng mở rộng | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Parking assistant tích hợp camera 360 độ | Parking assistant tích hợp camera lùi | |||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có |
Nhìn chung, review chi tiết thông số kỹ thuật BMW 3-Series lắp ráp dù sở hữu mức giá rẻ hơn rất nhiều so với xe nhập nhưng vẫn giữ được vẻ sang trọng vốn có. Thậm chí, xe còn thể thao, khỏe khoắn hơn khi được trang bị loạt tiện nghi hiện đại.