
Thông số kỹ thuật Ford Transit
Ẩn giống nhau |
Giá |
Giá |
Chi Phí |
Bảo Hiểm |
Trả Góp |
Thông số cơ bản |
Thương hiệu |
Mẫu xe |
Biến thể |
Loại xe |
Phân khúc |
Loại năng lượng |
Năm sản xuất |
Công suất(PS) |
Mô-men xoắn cực đại(Nm) |
Công suất động cơ đốt trong (PS) |
Kích thước tổng thể DxRxC |
Dung tích bình xăng (lít) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Khuyến mãi |
Hộp số |
Động cơ |
Động cơ |
Hệ thống nạp |
Dung tích xy lanh(L) |
Công suất động cơ đốt trong (PS) |
Công suất động cơ đốt trong(kW) |
Dung tích xy lanh(cc) |
Mô-men xoắn từ động cơ đốt trong |
Kích thước |
Dài(mm) |
Cao(mm) |
Rộng(mm) |
Kích thước tổng thể DxRxC |
Trục cơ sở(mm) |
Trọng lượng (kg) |
Khoảng sáng gầm(mm) |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) |
Cửa xe |
Ghế ngồi |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) |
Hộp số & Khung xe |
Hộp số |
Lốp trước |
Lốp sau |
Kích thước La zăng |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo sau |
Trợ lực lái |
Ngoại thất |
Cụm đèn trước |
Cụm đèn sau |
Đèn sương mù |
Gương gập điện |
Gương chiếu hậu chống chói |
Chasis |
Chất liệu nội thất |
Điều chỉnh ghế lái |
Phanh tay điện tử |
Điều hòa tự động |
Điều hòa sau |
Màn hình LCD |
Apple Carplay và Android Auto |
Hệ thống loa |
Hệ thống âm thanh |
An toàn |
Túi khí |
Tùy chọn chế độ lái |
Kiểm soát hành trình |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Cân bằng điện tử (ESP) |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
Trợ lực điện (EPS) |
Camera lùi |
Cảm biến đỗ xe sau |
Cảnh báo điểm mù |
Ford Transit SVP Standard
|
879 Triệu |
13,185 Triệu |
20,51 Triệu |
- |
a:1:{i:0;s:4:"5697";} |
ford-transit-svp-standard |
- |
- |
Petrol |
2021 |
181 |
375 |
- |
5780 x 2000 x 2360 |
- |
10 L/100km |
Yes |
AT |
- |
- |
2.4 |
181 |
- |
2402 |
375 |
5780 mm |
2360 mm |
2000 mm |
5780 x 2000 x 2360 |
- |
2455 |
165 |
6.65 |
- |
16 |
- |
AT |
- |
- |
16 inch |
- |
- |
- |
LED |
LED |
LED |
- |
N |
Da |
Chỉnh điện |
Y |
Hai giàn lạnh |
Y |
Y |
N |
4 |
Y |
- |
N |
- |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
- |
Ưu điểm & nhược điểm Toyota Raize

Ưu điểm
- Được xem là mẫu xe có nhiều thay đổi nhất trong phân khúc xe 16 chỗ với việc nhà sản xuất đã thay đổi cả cấu trúc ghế ngồi bên trong xe đi cùng với đó là hệ thống tiện nghi vượt trội và hiện đại với diện mạo sang trọng và trẻ trung hơn giúp chiếc xe có thể đạt doanh số bán ra ấn tượng tại thị trường các nước.

Nhược điểm
- Tuy nhiên điểm yếu thế duy nhất của chiếc xe so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là không gian khoang hành lý khá hạn hẹp khi đã dành hết chỗ cho những hàng ghế ngồi đầy tiện nghi.
Câu hỏi thường gặp về Ford Transit
Ford Transit có mã lực cực đại Đang cập nhật (ps).
Muốn biết Ford Transit có thể chọn màu xe nào, bạn có thể xem qua phần hình ảnh Ford Transit ở trên.
Cung cấp cho bạn 102 hình ảnh ngoại thất Ford Transit độ nét cao.
Giá lăn bánh của Ford Transit 2022 mới nhất tại Việt Nam là 855,00 Triệu - 1,35 Tỷ, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Ford Transit.
Ford Transit đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Ford Transit Limousine,2021 Ford Transit Luxury City X,2021 Ford Transit SVP Standard.
Các mẫu xe đề xuất
- Phổ biến
- Mới nhất
-
Toyota Raize
500 Triệu
-
KIA Seltos
609 Triệu - 769 Triệu
-
Ford Ranger
616 Triệu - 918 Triệu
-
Kia Sonet
396 Triệu
-
Mazda 3
651 Triệu - 789 Triệu
-
Volvo S90
2,15 Tỷ - 2,368 Tỷ
-
Mercedes-Benz EQS
4,839 Tỷ - 5,959 Tỷ
-
Jeep Grand...
Đang cập nhật
-
MG 4...
Đang cập nhật
-
MG Marvel...
Đang cập nhật