window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Van Van
Phân khúc Commercial Commercial
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.4 2.0
công suất(PS) 138 197
Mô-men xoắn cực đại - 300
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
5780 mm
-- mm
2000 mm
2360 mm
4976 mm
-- mm
2095 mm
1990 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Được xem là mẫu xe có nhiều thay đổi nhất trong phân khúc xe 16 chỗ với việc nhà sản xuất đã thay đổi cả cấu trúc ghế ngồi bên trong xe đi cùng với đó là hệ thống tiện nghi vượt trội và hiện đại với diện mạo sang trọng và trẻ trung hơn giúp chiếc xe có thể đạt doanh số bán ra ấn tượng tại thị trường các nước.

Đọc thêm

  • Không có quá nhiều thay đổi từ nhà sản xuất so với thế hệ tiền nhiệm những chiếc xe cũng được nâng cấp một cách đáng kể về những nội thất tiện nghi bên trong xe giúp chiếc xe cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc của mình đặc biệt là một phân khúc không được quá nhiều hãng xe lớn quan tâm đến. Hứa hẹn thời gian tới chiếc xe sẽ gây ra nhiều biến động trong thị trường xe hơi tại nước ta.
  • Nhược điểm :

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Tuy nhiên điểm yếu thế duy nhất của chiếc xe so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là không gian khoang hành lý khá hạn hẹp khi đã dành hết chỗ cho những hàng ghế ngồi đầy tiện nghi.

Đọc thêm

  • Tuy nhiên điểm yếu thế của mẫu MPV 7 chỗ này so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là việc chưa được quan tâm quá nhiều đến hành khách phía sau xe khi chưa trang bị thêm những tiện nghi giải trí cho khách hàng phía sau.

Đọc thêm
  • Ford Transit hay Ford Tourneo bền hơn?

    Cả hai Ford Transit và Ford Tourneo đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Ford Transit hay Ford Tourneo tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Ford Transit, mức tiêu thụ nhiên liệu của Ford Tourneo.
  • Ford Transit hay Ford Tourneo lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Ford Transit hay Ford Tourneo tốt hơn.

Ford Transit

Giá Ford Transit khởi điểm từ 855000000. Ford Transit có động cơ 2.4L.

Ford Tourneo

Giá Ford Tourneo khởi điểm từ 999000000. Ford Tourneo có động cơ 2.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Ford Transit vs Ford Tourneo

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });