Hiện Isuzu mu-X 2022 đang là mẫu SUV 7 chỗ có giá bán rẻ nhất phân khúc. Qua đó, giúp giá lăn bánh Isuzu mu-X 2022 cũng tối ưu hơn rất nhiều so với các đối thủ như Toyota Fortuner hay Ford Everest.
Sau gần 6 năm mở bán, thế hệ thứ 2 Isuzu mu-X đã chính thức trình làng Việt với nhiều thay đổi quan trọng. Qua đó, hứa hẹn nâng cao tính cạnh tranh cùng với các đối thủ sừng sỏ như Toyota Fortuner, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport.
Ở thế hệ mới, Isuzu mu-X được phân phối với 4 phiên bản, giá bán xe dao động từ 900 – 1.190 triệu đồng. So với giá bán của các đối thủ trong phân khúc, mẫu xe nhà Isuzu được đánh giá là rẻ nhất phân khúc.
Cụ thể, Ford Everest hiện có giá dao động từ 1,099-1,452 tỷ đồng, Mitsubishi Pajero Sport giá dao động từ 1,110-1,345 tỷ đồng và Toyota Fortuner giá dao động từ 1,015-1,459 tỷ đồng.
Chi tiết giá bán Isuzu mu-X 2022 theo từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
B7 1.9 MT 4x2 | 900.000.000 |
B7 Plus 1.9 AT 4x2 | 980.000.000 |
Prestige 1.9 AT 4x2 | 1.120.000.000 |
Premium 1.9 AT 4x4 | 1.190.000.000 |
Giá lăn bánh Isuzu mu-X 2022 bên cạnh giá niêm yết chính hãng, sẽ cần cộng thêm những khoản phí liên uqan như: phí trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biến số, phí bảo trì đường bộ.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Isuzu mu-X 2022 tạm tính theo từng phiên bản bạn đọc có thể tham khảo.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Với lợi thế giá bán rẻ nhất phân khúc, vì thế mà giá lăn bánh Isuzu mu-X vì thế cũng rẻ hơn đáng kể so với các đối thủ trong phân khúc. Dưới đây là bảng so sánh giá lăn bánh của Isuzu mu-X 2022 so với các đối thủ:
Mẫu xe | Giá lăn bánh dao động (VNĐ) |
Isuzu mu-X | 993.773.400 - 1.355.573.400 |
Ford Everest | 1.212.280.700 - 1.618.380.000 |
Toyota Fortuner | 1.309.080.700 - 1.616.140.700 |
Mitsubishi Pajero Sport | 1.224.380.700 - 1.366.380.700 |
Có thể thấy rằng, so với các đối thủ trong phân khúc, lợi thế của Isuzu mu-X về giá bán và giá lăn bánh xe khá tốt. Ngoài Mitsubishi Pajero Sport có mức giá lăn bánh không nhiều cách biệt thì các đối thủ như Ford Everest hay Toyota Fortuner giá cao hơn rất nhiều so với Isuzu mu-X.
Nhưng liệu rằng với lợi thế về giá bán có đủ sức giúp mu-X 2022 có được thành công hơn. Bởi thực tế, ở thế hệ cũ, giá bán cũng được xem là ưu thế của Isuzu mu-X, song dường như doanh số bán xe lại không tốt như mong muốn. Kết quả sẽ được khẳng định chi tiết thông qua doanh số bán xe Isuzu mu-X 2022 trong thời gian sắp tới.
Xem thêm: Chạy dịch vụ có nên chọn xe Isuzu mu-X?