Ở thế hệ mới nhất, Hyundai Creta phân phối tại Việt Nam 3 phiên bản, giá bán dao động từ 620 – 730 triệu đồng. Đây được xem là mức giá niêm yết rẻ nhất phân khúc SUV hạng B hiện nay, song khi lăn bánh xe mới, người dùng sẽ phải chi thêm các khoản phí khác. Vậy thực tế giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 ra sao? Giá thành có phải lợi thế so với các đối thủ?. Cùng AutoFun khám phá chi tiết giá xe Hyundai Creta ngay trong bài viết.
Ngày 15/3/2022, Hyundai Creta thế hệ mới đã chính thức quay trở lại thị trường Việt sau gần 4 năm vắng bóng. Ở lần quay trở lại này, Creta được hãng xe Hyundai “lột xác” cả về ngoại hình lẫn các trang bị, tính năng an toàn. Qua đó có thể nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV hạng B, nơi vốn có sự cạnh tranh cực kỳ khốc liệt.
Hyundai Creta 2022 được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp. Giá bán xe theo từng phiên bản dao động từ 620 - 730 triệu đồng.
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn | 620 |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt | 670 |
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp | 730 |
Được biết, Hyundai Creta 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và dự kiến chuyển sang lắp ráp tại Việt Nam vào năm 2023. Gia nhập phân khúc SUV hạng B tại Việt Nam, Hyundai Creta sẽ cạnh tranh với các đối thủ như KIA Seltos (giá từ 639 - 759 triệu đồng), Honda HR-V (giá từ 826 - 871 triệu đồng), Peugeot 2008 (giá 769 - 849 triệu đồng) và xe Toyota Corolla Cross (giá 746 - 936 triệu đồng).
Nhìn chung, dựa vào giá niêm yết có thể thấy, Hyundai Creta 2022 hiện đang là mẫu xe có giá bán rẻ nhất phân khúc B-SUV đô thị tại thị trường Việt.
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 bên cạnh giá niêm yết, sẽ cần cộng thêm những khoản phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng kiểm, chi phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biến số hay phí bảo trì đường bộ.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Creta tạm tính theo từng phiên bản mà bạn đọc có thể tham khảo.
Khoản phí | Mức phí tại Hà Nội (đồng) | Mức phí tại TP HCM (đồng) | Mức phí tại Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí tại Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí tại Hà Nội (đồng) | Mức phí tại TP HCM (đồng) | Mức phí tại Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí tại Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí tại Hà Nội (đồng) | Mức phí tại TP HCM (đồng) | Mức phí tại Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí tại Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí tại các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Với lợi thế giá bán rẻ nhất phân khúc, kéo theo đó mà giá lăn Hyundai Creta vì thế cũng rẻ hơn đáng kể so với các đối thủ trong phân khúc B-SUV đô thị. Dưới đây là bảng so sánh giá lăn bánh của Creta so với các đối thủ (phí dao động tại Hà Nội):
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh dao động (VNĐ) |
Hyundai Creta | 620 - 730 | 716.780.700 - 839.980.700 |
Toyota Corolla Cross | 746 - 936 | 857.900.700 - 1.070.700.700 |
KIA Seltos | 639 - 759 | 738.060.000 - 871.260.000 |
Honda HR-V | 826 - 871 | 997.900.700 - 997.900.700 |
Peugeot 2008 | 769 - 849 | 826.920.700 - 922.320.700 |
Có thể thấy rằng, so với các đối thủ trong phân khúc, lợi thế của mẫu xe Hyundai Creta 2022 về giá bán và giá lăn bánh xe khá tốt. Kết hợp cùng những ưu thế vượt trội về ngoại hình, trang bị, tính năng an toàn,…hứa hẹn giúp Hyundai Creta có thể tăng lợi thế cạnh tranh cùng các đối thủ sừng sỏ như KIA Seltos hay Toyota Corolla Cross.