
Hyundai i10






Bảng giá (mẫu xe) Hyundai i10
Tin tức Hyundai i10

• Hyundai i10
So sánh Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo: Cùng tầm giá, đâu là lựa chọn hợp lý?Cả Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo đều sở hữu kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn, tầm giá dưới 450...
An Nhien
12.06.2023

• Hyundai i10
Tài chính 400 triệu đồng có thể mua được những mẫu ô tô nào?Hyundai Accent 1.4 MT, Mitsubishi Attrage CVT, Hyundai Grand i10, KIA Morning hay Toyota Wigo đều được xem là những...
An Nhien
10.06.2023

• Hyundai i10
Phiên bản SUV Hyundai Grand i10 sắp về Việt Nam, giá chỉ 172 triệu đồngHyundai Grand i10 phiên bản SUV có mức giá dự kiến khá rẻ, chỉ từ 172 triệu đồng, đang nhận...
L.N
26.04.2023

• Hyundai i10
MG5 giảm giá kịch sàn chỉ còn chưa tới 500 triệu đồngCác phiên bản của mẫu xe MG5 hiện đang được giảm gần 60 triệu, giá bán chỉ còn từ hơn...
L.N
25.04.2023

• Hyundai i10
Những mẫu ô tô giảm giá sâu nhất tháng 4/2023Mức giảm giá có thể lên đến 160 triệu đồng cho một mẫu xe, đây được xem là đợt giảm...
L.N
20.04.2023

• Hyundai i10
Buôn bán ế ẩm Hyundai Grand i10 và KIA Morning hết thời?Vào đầu tháng 1/2023, các mẫu xe nằm trong phân khúc xe có giá bán rẻ dưới 500 triệu đang...
Joumet
17.02.2023
Hyundai i10 Xe Ô Tô Video
Ưu điểm & nhược điểm Toyota Raize

Ưu điểm
- Hyundai Grand i10 có hệ thống lái nhẹ nhờ vậy mà người dùng dễ dàng điều khiển xe trong khu vực đường phố giao thông đông đúc, đường chật chội, chỗ để xe nhỏ hẹp.
- Mặc dù Hyundai Grand i10 mang đặc trưng đô thị nhưng không gian tương đối rộng rãi so với những đối thủ nằm trong cùng phân khúc. Người có ngoại hình to lớn có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau. Thiết kế trần cao và cửa sau rộng thì người dùng có thể lên xuống rõ ràng.
- Xe trang bị động cơ Kappa 1.2L MPI vận hành êm ái. So với những mẫu xe trong phân khúc hạng A thì xe có khả năng giảm tiếng ồn do gió và mặt đường cabin ở mức tốt nhất.
- Ở cả mẫu Hatchback và Sedan thì dòng xe này được đánh giá là có mức tiêu thụ thấp nhất so với những dòng xe cùng phân khúc.
- Hyundai Grand i10 có mức giá mềm tại Việt Nam do được lắp trong nước, được trang bị hệ thống định vị mới, khung gầm chắc chắn chịu được lực cao.

Nhược điểm
- Bộ tính năng an toàn còn khiêm tốn. Ví dụ với mẫu Hyundai Grand i10 1.2 MT Base được các trang bị một số tính năng an toàn tiêu chuẩn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí. Đối với những phiên bản cao hơn như Hyundai Grand i10 1.2 MT và 1.2 AT thì xe đã trang bị các tính năng an toàn đầy đủ. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đối thủ trong phân khúc thì Grand i10 vẫn còn kém cạnh về tiêu chí này.
- Một số lượng xe Grand i10 đã được thu hồi do có sự nhầm lẫn khi lắp nhầm phanh xe. Tương tự như vậy, cũng từng phải thu hồi khắc phục lỗi bu lông trục khuỷu do chất lượng không được đảm bảo, ảnh hưởng đến quá trình vận hành và nguy cơ dễ xảy ra tai nạn cao.
- Một số khách hàng gặp trường hợp bị lỗi đèn hệ thống chống bó cứng phanh ABS bị bật sáng liên tục trong khi phanh hoạt động bình thường nguyên nhân do lỗi cảm biến phanh ABS.
- Khi xe có tuổi đời cao từ 3 năm trở lên thường gặp lỗi điều hoà: điều hoà không mát, làm lạnh kém,...Một số trường hợp khi lùi xe, đánh lái tự tắt điều hoà.
Đánh giá Hyundai i10
- Sơ lược
- Ngoại thất
- Nội thất
- Tính năng
- Động cơ và hiệu suất
- Tổng kết
Sơ lược
Sự hình thành và phát triển của Hyundai Grand i10
Năm 2007, Hyundai Grand i10 được sản xuất lần đầu tiên tại Ấn Độ. Đến năm 2013 tiếp tục ra đời thế hệ thứ 2 và nhanh chóng trở thành mẫu xe phân khúc hạng A được ưa chuộng, bán chạy tại Ấn Độ và các nước Đông Nam Á khác trong đó có Việt Nam.
Cũng trong thời gian này, sau Grand i10 kiểu dáng Hatchback, Hyundai tiếp tục cho ra đời bản Sedan tạo cảm giác sang trọng, cao cấp hơn với 6 phiên bản tùy chọn: đỏ, trắng, xanh dương, vàng cát, bạc và cam. Nội thất hai phiên bản Hatchback, Sedan khá tương đồng.
Năm 2017, xe bắt đầu được nâng cấp dòng đời và chuyển sang lắp ráp, nhờ vậy mà giá thành Hyundai Grand i10 thấp hơn so với trước. Nhờ vậy mà doanh của của Grand i10 bắt đầu bùng nổ và liên tục lọt vào top dòng xe ăn khách trên thị trường.

Giá xe Hyundai Grand i10
Mẫu xe | Giá thành (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Hatchback) | 360,000,000 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT (Hatchback) | 405,000,000 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT (Hatchback) | 435,000,000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380,000,000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425,000,000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455,000,000 |
Với mức giá phù hợp, Hyundai Grand i10 từng là vua doanh số tại thị trường Việt nhờ có nhiều phiên bản cho khách hàng lựa chọn với thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt.
Ngoại thất
Phía đầu xe
Hyundai Grand i10 2022 sở hữu thiết kế đầu xe cá tính, tác động mạnh mẽ thị giác ngay từ cái nhìn đầu tiên. Lưới tản nhiệt so với những thế hệ trước được tăng kích thước lớn hơn màu đen góc cạnh được mở rộng sang 2 bên giúp tăng cường lượng khí dùng làm mát giúp cho động cơ hoạt động hiệu quả.

Bên cạnh đó là dải đèn LED boomerang tạo hình lạ mắt được tích hợp ở phía dưới lưới tản nhiệt, đây cũng là điểm nhận diện đặc trưng của Grand i10. Nắp capo với các đường gân nổi mang đến diện mạo khá ngầu, khỏe khoắn cho phần đầu xe.
Đèn pha
Grand i10 vẫn sử dụng đèn pha Halogen truyền thống trong khi các đối thủ đã trang bị bi cầu Projector. Điều này khá đáng tiếc nhưng người dùng vẫn có thể nâng cấp đèn pha cao hơn nếu có nhu cầu.
Mặc dù vậy, đèn LED định vị ban ngày, đèn sương mù halogen thấu kính Projector có tạo hình độc đáo và là một trong những điểm nhấn đáng chú ý của xe.
Thân xe
Hyundai Grand i10 có chiều dài cơ sở 2450mm so với những phiên bản thế hệ trước có phần dài hơn, mui xe cũng được hạ thấp lại nên giúp cho phần thân của dòng xe hạng A này có phần thanh thoát hơn.

Các đường gân nổi chạy dọc thân làm nổi bật vóc dáng năng động, thể thao cho xe. La zăng dùng loại mâm thép 14 inch ở bản tiêu chuẩn, 15 inch trang bị la zăng kim loại cho 2 bản còn lại cùng với đó là chương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh điện có khả năng sấy, tích hợp đèn xi nhan báo rẽ.
Phần đuôi xe
Đuôi xe được thiết kế nổi bật cụm đèn LED hậu kích thước lớn và đèn phanh LED được đặt ở trên cao nên mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, tăng tính an toàn cho người lái vận hành khi di chuyển trong thời tiết xấu hoặc ban đêm.

Nội thất
Nội thất Hyundai Grand i10
Với thích thước chiều dài cơ sở lớn, Hyundai Grand i10 sở hữu không gian cabin rộng rãi và nội thất hiện đại.
Màn hình cảm ứng trung tâm
Màn hình cảm ứng trung tâm dạng liền khối có kích thước 8 inch đa chức năng hỗ trợ nhiều kết nối: Bluetooth, mp3, radio, Apple Carplay, android auto, phát video với độ phân giải cao. Ở phiên bản tiêu chuẩn thì màn hình cảm ứng trung tâm trang bị những tính năng giải trí cơ bản, ở phiên bản cao cấp hơn màn hình cảm ứng tích hợp hệ thống định vị được nghiên cứu và phát triển dành riêng cho thị trường Việt.
Vô lăng
Thiết kế vô lăng 3 chấu bắt mắt bọc da sang trọng, tích hợp các nút chức năng hiện đại giúp người lái thuận tiện điều khiển xe an toàn và các nút điều chỉnh âm thanh tương đối thể thao.

Mặc dù vô lăng của mẫu xe này không quá hiện đại nhưng có đủ chức năng từ còi xe, trợ lực lái, điều chỉnh gập gù, xi nhan, lẫy chỉnh đèn xe,….
Cụm đồng hồ điện tử
Cụm đồng hồ điện tử nằm ở phía sau vô lăng được thiết kế lạ mắt hiển thị đầy đủ thông tin: tốc độ, mức nhiên liệu, vòng quay động cơ, quãng đường di chuyển, làm mát,…Cụm đồng hồ điện tử gồm 2 vòng đồng hồ giữa, trái và 2 đồng hồ có hình bán nguyệt ở phía tay phải. Nhờ những thông tin hiển thị trên đồng hồ mà người lái sẽ tự tin và thoải mái hơn khi lái xe.
Ghế ngồi
Ghế ngồi bọc da kết hợp với đường viền đỏ tạo điểm nhấn trẻ trung cho xe riêng ở phiên bản xe tiêu chuẩn thì ghế thường bọc nỉ.

Ghế lái có khả năng điều chỉnh được độ cao và góc tựa lưng bởi cần gạt. Hàng ghế sau rộng rãi có thêm cổng sạc USB và cửa gió điều hoà giúp khách ngồi ở hàng ghế sau ngồi thoải mái kể cả di chuyển đường xa.
Tính năng
Tính năng an toàn
Grand i10 2022 được đánh giá là dòng xe trang bị đầy đủ tính năng an toàn từ chủ động đến bị động nhằm mang đến cho người dùng những trải nghiệm an toàn nhất khi di chuyển. Hệ thống tính năng an toàn đáng chú ý bao gồm: chống bó cứng phanh ABS, phân bổ phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, camera và cảm biến lùi, chống trộm immobilizer, túi khí.
Đặc biệt, dòng xe này đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp giúp cho tài xế dễ dàng nhận biết được tình trạng lốp xe bị thiếu áp suất từ đó xử lý kịp thời. Không chỉ vậy, khung xe sử dụng 65% vật liệu thép cường lực tăng khả năng chịu lực, nâng cao an toàn cho người ngồi trên xe khi có xảy ra va chạm.
Tính năng tiện nghi và công nghệ cao
Nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người dùng thì Hyundai Grand i10 cũng trang bị nhiều tính năng: chìa khoá thông minh, nhận diện giọng nói, nút khởi động start/ stop, kiểm soát hành trình, tay lái trợ lực…không kém cạnh gì những mẫu xe cao cấp có trên thị trường.
Sự thoải mái khi lái Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có không gian cabin rộng rãi, ghế ngồi có khả năng điều chỉnh nên mang lại cảm giác thoải mái cho người lái. Hơn thế nữa, động cơ vận hành êm ái cùng các tính năng an toàn được trang bị thì khi cầm lái linh hoạt, nhẹ nhàng.
Không gian lưu trữ
Không gian lưu trữ ở mức cơ bản, ghế sau có thể gập để tăng không gian chỗ để hành lý.

Động cơ và hiệu suất
Động cơ
Hyundai Grand i10 thế hệ mới sử dụng động cơ 4 xy lanh 1,2L MPI có công suất cực đại 82 mã lực, mô men xoắn 114Nm.

Động cơ sử dụng hệ dẫn động cầu trước sử dụng hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Động cơ này được đánh giá là đủ mạnh mẽ, vận hành êm ái di chuyển trong vùng đô thị đông dân cư và đường trường.
Truyền động
Khoảng sáng gầm xe 152mm, hệ thống dẫn động FWD, hệ thống treo trước Macpherson, hệ thống treo sau thanh xoắn, khung xe chắc chắn.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Động cơ mới có khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tuỳ từng phiên bản mà có mức tiêu hao nhiên liệu không giống nhau. Mức tiêu hao nhiên liệu theo nhà sản xuất công bố
Phiên bản | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp |
Grand i10 AT | 7.36 lít | 5.66 lít | 6.3 lít |
Grand I10 1.0MT + 1.0MT Base | 7,13 lít | 5,10 lít | 5.8 lít |
Grand I10 1.2 AT | 9.2 lít | 4.67 lít | 6.3 lít |
Grand I10 1.2MT + 1.2MT Base | 9.2 lít | 4.67 lít | 6.3 lít |
Tổng kết
Tổng kết
Với những nâng cấp toàn diện hơn, Hyundai Grand i10 thế hệ mới phù hợp với nhiều đối tượng người dùng và là phiên bản hứa hẹn cho những người có nhu cầu về dòng xe nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu.
Tiêu thụ nhiên liệu Hyundai i10
Loại năng lượng | Hộp số | NSX công bố |
---|---|---|
Petrol | MT | 7.5 L/100km |
Petrol | MT | 7.5 L/100km |
Petrol | AT | 7.5 L/100km |
So sánh Hyundai i10
Các mẫu xe đề xuất
Hãng Xe Ô Tô phổ biến ở Việt Nam
Câu hỏi thường gặp về Hyundai i10
Hyundai i10 có mã lực cực đại 120 (ps).
Muốn biết Hyundai i10 có thể chọn màu xe nào, bạn có thể xem qua phần hình ảnh Hyundai i10 ở trên.
Cung cấp cho bạn 120 hình ảnh ngoại thất Hyundai i10 độ nét cao.
Giá lăn bánh của Hyundai i10 2022 mới nhất tại Việt Nam là 340,00 Triệu - 405,00 Triệu, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Hyundai i10.
Hyundai i10 đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Hyundai i10 Grand 1.2 AT,2021 Hyundai i10 Grand 1.2 MT,2021 Hyundai i10 Grand 1.2 MT Base.