Honda ADV 150 là mẫu xe ga địa hình được phát triển theo mẫu Honda X-ADV 750 nhưng lại được trang bị động cơ 150cc của mẫu PCX 150 hay Vario 150. Xe vẫn chưa được phân phối chính hãng tại Việt Nam, nhưng đã được các cửa hàng kinh doanh xe tư nhân nhập khẩu và bán ra với giá thành khá cao.

Sau khi được bán ra tại Việt Nam dưới diện nhập khẩu tư nhân, Honda ADV 150 đã được người dùng Việt Nam đón nhận nhờ phong cách thiết kế khác biệt. Ngoài ra, được thừa hưởng kiểu dáng từ "đàn anh" X-ADV 750, Honda ADV 150 với trang bị động cơ 150 phân khối rất phù hợp nhu cầu sử dụng đi lại hàng ngày.
Giá bán lẽ đề xuất cho 3 bản hiện có của ADV150
Phiên bản xe |
Giá bán lẻ |
Giá lăn bánh tạm tính |
Honda ADV 150 CBS |
80.000.000 |
92.066.000 |
Honda ADV 150 ABS |
85.000.000 |
97.566.000 |
Thông số kĩ thuật tham khảo
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda ADV 150 |
|
Khối lượng bản thân |
CBS: 125 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.950 x 763 x 1.153 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.3214 mm |
Độ cao yên |
795 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
165 mm |
Dung tích bình xăng |
8 lít |
Kích thước lốp trước/ sau |
Trước: 110/80 R14 |
Phuộc trước |
Phuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
14,7 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Thay nhớt: 0,8 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố |
x |
Loại truyền động |
CVT vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Mômen xoắn cực đại |
13,8 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút |
Dung tich xylanh |
150 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
57,3 x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
10,8:1 |