Trong khi Toyota Camry đã quá nổi tiếng và giữ ngôi vương trong nhiều năm thì Mazda 6 gia nhập muộn hơn. Liệu với những nâng cấp mới có giúp Mazda 6 tạo nên “cú lội ngược dòng”?. Cùng AutoFun so sánh thông số kỹ thuật Mazda 6 và Toyota Camry.
Mazda 6 2022 đang là cái tên “sáng giá” cạnh tranh trực tiếp với đối thủ “nặng ký” Toyota Camry cho “ngôi vương” phân khúc sedan hạng D.
Ứng dụng ngôn ngữ thiết kế KODO mới đặc trưng của hãng Mazda, phiên bản mới Mazda 6 xây dựng nên một diện mạo lôi cuốn, trẻ trung và thời thượng. Đặc biệt, Mazda 6 gây ấn tượng mạnh với thiết kế đầu xe độc lạ được mở rộng theo phương ngang đem đến cái nhìn lịch lãm, đẳng cấp.
Trong khi đó đối thủ Toyota Camry vẫn trung thành với ngôn ngữ thiết kế “Thông minh – Giàu cảm xúc” nổi bật với thiết kế to lớn, trường dáng nhưng vẫn toát ra “cốt cách” sang trọng, lịch lãm. Đây được gọi là “chất Camry” đã tạo dựng nên tên tuổi của mẫu xe này trong suốt 4 thế kỷ qua.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Mazda 6 và Toyota Camry về ngoại thất:
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | |
Kiểu xe | Sedan | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Kích thước tổng thể D x R x C | 4.865 mm x 1.840 mm x 1.450 mm | 4.885 mm x 1.840 mm x 1.445 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.830 mm | 2.825 mm | |
Khoảng sáng gầm | 165 mm | 140 mm | |
Kích thước mâm | 17 inch và 19 inch | 18 inch | |
Dung tích bình xăng | 62 lít | 60 lít | |
Trọng lượng không tải | 1.470 kg | 1.275 kg | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Trong đô thị | 8,4 lít/ 100 km | 4,9 lít/ 100 km |
Ngoài đô thị | 5,8 lít/ 100 km | 4,3 lít/ 100 km | |
Kết hợp | 8,21 lít/ 100 km | 4,4 lít/ 100 km |
Sở hữu kích thước tổng thể lý tưởng hàng đầu trong phân khúc, cả 2 mẫu xe Mazda 6 và Toyota Camry đều được đánh giá cao ở về mặt không gian nội thất rộng rãi, thông thoáng.
Cả 2 mẫu xe này đều được vinh là mẫu xe có thiết kế nội thất đẹp nhất trong phân khúc Sedan hạng D đang hiện hành ở Việt Nam. Bên cạnh đó, 2 “ông lớn” này còn sở hữu hệ thống tiện ích - công nghệ nội thất.đem đến trải nghiệm sang trọng, đẳng cấp bậc nhất phân khúc.
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, chỉnh điện Tùy chọn chức năng sưởi | 3 chấu, bọc da Tùy chọn chỉnh cơ/điện 4 hướng, nhớ 2 vị trí | |
Tay lái trợ lực điện | Có | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Đèn nội thất | Có | ||
Cửa kính chỉnh điện | Có | Không | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hộc đựng ly |
Có | ||
Chất liệu ghế | Da | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng và có tính năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ lái | Chỉnh tay điện 4 - 8 hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40, chỉnh điện | Tùy chọn cố định hoặc chỉnh ngả điện |
Mazda 6 được xây dựng trên nền tảng khung gầm tiên tiến và khối đông cơ Sky Active có dung tích 2.0 và 2.5 (Tùy phiên bản) nổi tiếng. Đi kèm với đó là các công nghệ mới giúp cho sức mạnh động cơ của mẫu xe đến từ hãng Mazda được đánh giá cao.
Tuy nhiên, Mazda 6 sẽ có chút “lép vế” khi đứng bên cạnh đối thủ đồng hương Toyota Camry - mẫu xe được mệnh danh sở hữu sức mạnh động cơ mạnh mẽ vượt trội dẫn đầu phân khúc.
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | M20A-FKS 2.0L/ A25A-FKB 2.5L và A25A-FKB 2.5L kết hợp mô tơ điện | |
Dung tích động cơ | 1.998cc và 2.488cc | 1.987 cc và 2.487 cc | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | CVT, vô cấp E-CVT và tự động 8 cấp (8AT) | |
Hệ dẫn động | FWD (dẫn động cầu trước) | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng điên tử | |
Công suất cực đại | 154 - 188 mã lực | 170 - 207 mã lực | |
Mô-men cực đại | 200 - 252 Nm | 260 - 250 Nm | |
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt/ đĩa đặc | |
Phuộc trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | McPherson/Tay đòn kép |
Ở phiên bản mới Mazda 6 cũng được hãng xe bổ sung và nâng cấp hệ thống tiện nghi - an toàn mới cao cấp và giá trị hơn, khắc phục hoàn toàn những hạn chế còn tồn đọng ở phiên bản tiền nhiệm trước đó.
Tương tự, đối thủ Camry cũng được trang bị hàng loạt tiện ích - công nghệ hiện đại “một chín - một mười” với Mazda 6.
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | |
Màn hình giải trí | 8 inch | Tùy chọn 7 - 9 inch | |
Công nghệ giải trí | MZD Connect | Không | |
Hỗ trợ kết nối với các tiện ích AUX,USB,Bluetooth | Có | ||
Kết nối được với các thiết bị /nền tảng công nghệ | Apple CarPlay/Android Auto | ||
Hệ thống âm thanh | Tùy chọn 6 - 11 loa (Tùy phiên bản) | Tùy chọn 7 - 9 loa (Tùy phiên bản) | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tùy chọn tự động 2 hoặc 3 vùng độc lập | |
Đèn định vị ban ngày | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đền pha/ đèn hậu | LED | ||
Camera lùi | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | ||
Cổng sạc USB | Có |
Bên cạnh những tiện ích an toàn tiêu chuẩn, cả Mazda 6 và Toyota Camry được “cha đẻ” trang bị hàng loạt tiện ích an toàn vượt trội trong phân khúc. Tuy nhiên, khi so sánh về khía cạnh hệ thống an toàn thì Mazda 6 “nhỉnh” hơn so với Camry.
Ở phiên bản mới Mazda 6 được ứng dụng thêm công nghệ an toàn i-ACTIVSENSE tiên tiến nhất của Mazda. Trong khi đó Camry mới lại được bổ sung thêm công nghệ an toàn TSS cao cấp nhất đến từ hãng Toyota.
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | |
Hệ thống phanh hỗ trợ lái như: EBD, BA, ABS cho xe | Có | ||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hỗ trợ xe vận hành tốt khi khởi hành ngang dốc và kiểm soát lực kéo cho xe | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera 360 | Có (Tùy phiên bản) | ||
Số lượng túi khí an toàn | 6 | 4 | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có (Tùy phiên bản) | ||
Công nghệ chống trộm | Có | ||
Trang bị khóa an toàn và móc ghế an toàn cho trẻ em | Có | ||
Dây đai an toàn | Có |
Có thể thấy rằng, Mazda 6 mới đã có những thay đổi và nâng cấp mang tính “đột phá” toàn diện từ diện mạo, sức mạnh động cơ đến khả năng vận hành.
Đặc biệt, giá trị đẳng cấp là thế, nhưng giá bán Mazda 6 “bình dân” hơn Toyota Camry khá nhiều. Qua đó hứa hẹn tiếp tục tạo nên cuộc cạnh tranh sôi động trong phân khúc.