window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312017726-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312017726-0'); });
Loại cơ thể Sedan
phân đoạn D-Segment
Dung tích 2.0 - 2.5 L
Công suất cực đại 140 - 188 PS
Hộp số AT
Loại năng lượng -
The 2024 - 2025 Mazda 6 is offered in 4 variants - which are priced from 819 Triệu to 1,019 Tỷ, the base model of 6 is 2021 Mazda 6 2.0 Deluxe which is at a price of 819 Triệu and the top variant of Mazda 6 is 2021 Mazda 6 2.5L Signature Premium which is offered at a price of 1,019 Tỷ.
window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_usedcar_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311934993-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311934993-0'); });
  • Sơ lược
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Tính năng
  • Động cơ và hiệu suất
  • Tổng kết
  • Sơ lược

    Mazda 6 là dòng Sedan sang trọng bậc nhất của hãng Mazda, giai đoạn 2020 - 2021 mẫu xe này gần như không có “động tĩnh” và gần như biến mất khỏi bản đồ ra mắt phiên bản mới trong thị trường xe hơi quốc tế. Đến khoảng thời gian gần đây mới ”bùng nổ” thông tin về một phiên bản Mazda 6 thế hệ mới sẽ “trình làng” trong năm 2022. Với sự trở lại này, hãng Mazda hữa hẹn sẽ đem đến một chiếc Mazda 6 “lột xác” hoàn toàn với những thay đổi và nâng cấp “đắt giá” và dĩ nhiên giá cả sẽ được gia tăng đáng kể.

    Cho đến hiện tại mẫu Mazda 6 vẫn chưa có dấu hiệu “trình làng” và trên thị trường hiện nay, mẫu xe này đang được phân phối với 3 phiên bản ở thế hệ nâng cấp Facelift là:

    • Mazda 6 Luxury.

    • Mazda 6 2.0L Premium.

    • Mazda 6 2.5L Signature Premium.

    Bảng giá xe bán lẻ Mazda 6 tham khảo

    Các phiên bản xe Mazda 6

    Giá niêm yết của hãng (VNĐ)

    Giá xe lăn bánh tạm tính tại đại lý (VNĐ)

    Hà Nội

    Hồ Chí Minh

    Các tỉnh khác

    Mazda 6 Luxury

    889 Triệu

    1.018 Tỷ

    1 Tỷ

    981 Triệu

    Mazda 6 2.0L Premium

    949 Triệu

    1.085 Tỷ

    1.066 Tỷ

    1.047 Tỷ

    Mazda 6 2.5L Signature Premium

    1.049 Tỷ

    1.197 Tỷ

    1.176 Tỷ

    1.157 Tỷ

    (Lưu ý: Ở mỗi tỉnh thành khác nhau sẽ có chi phí cho các khoản thuế, phí khác nhau).

  • Ngoại thất

    Trong khi Mazda 6 thế hệ mới sắp ra mắt sẽ sở hữu diện mạo lấy ý tưởng từ mẫu xe Mazda Vision Coupe Concept và hướng đến mục tiêu chuyển sang phân khúc xe hạng sang. 

    Mazda 6 thế hệ mới sở hữu mui dài hơn với bông sau ngắn để tích hợp được hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian như trên mẫu xe BMW. 

     01

    Thiết kế đầu xe của thế hệ Mazda mới.

     02

    Thiết kế thân xe của thế hệ Mazda mới.

     03

    Thiết kế đuôi xe của thế hệ Mazda mới.

    Trong khi đó, mẫu xe Mazda 6 Facelift hiện có trên thị trường vẫn trung thành với ngôn ngữ thiết kế KODO đi kèm triết lý thiết kế “Càng đơn giản càng đẹp”. Mẫu xe này sở hữu một diện mạo tinh xảo, lịch lãm, sang trọng và đậm chất nghệ thuật. 

    Mazda 6 Facelift sẽ được phân phối trên thị trường với 5 màu sắc ngoại thất, gồm: màu Đỏ, Trắng ngọc trai, Xanh đen, Xám và Đen.

    Bảng thông số về kích thước và trọng lượng

    Thông số

    Mazda 6 Facelift

    Kích thước tổng thể D x R x C

    4.865 mm x 1.840 mm x 1.450 mm

    Chiều dài cơ sở của xe

    2.830 mm

    Khoảng sáng gầm xe

    165 mm

    Bán kính vòng quay bánh

    5.600 mm

    Dung tích thùng chứa xăng

    62 lít

    Trọng lượng không tải

    1.520 kg

    Số chỗ ngồi

    05 chỗ 

    Loại lốp

    225/55R17 hoặc 225/45R19

    Loại mâm xe

    Mâm đúc với chất liệu hợp kim, đa chấu

    Cỡ mâm

    17 inch, 19 inch 

    Về thiết kế đầu xe

    Đầu xe Mazda 6 bản Facelift nổi bật với sự hiện diện của cụm lưới tản nhiệt  có kiểu dáng “kim cương 3D hình ngũ giác” sang trọng y như phiên bản cũ. Tuy nhiên, cụm lưới tản nhiệt có thêm chi tiết viền ngoài được mạ Chrome “Signature Wing” ấn tượng có thiết kế liền mạch với cụm đèn pha. 

    Bên cạnh đó đầu xe còn nổi bật với các đường gần dập nổi “táo bạo” ở 2 bên cản trước đem lại cảm nhận “hầm hố”, thể thao hơn hẳn. Trong khi đó cản trước có thiết kế mỏng, dẹp được nhấn nhá với 2 thanh nẹp ngang mạ Chrome được đặt ở 2 đầu nổi bật.

     04

    Đầu xe Mazda 6 Facelift tinh chỉnh một số chi tiết trông thời thượng, “hầm hố” và đẹp mắt hơn.

    Về thiết kế đèn pha

    Cụm đèn trước ứng dụng công nghệ full LED đem lại khả năng chiếu sáng cao và tiết kiệm nhiên liệu. Ở phiên bản Mazda 6 Facelift, đèn pha có thiết kế khá vuông vắn, hơi lồi ra ngoài với đồ họa bên trong hình vòng cung nổi bật. Tích hợp ngay bên trong cụm đèn là dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế liền mạch đẹp mắt. 

     05

    Cụm đèn pha của Mazda 6 có thiết kế đẹp mắt.

    Về thiết kế thân xe và lốp xe

    Nhìn từ hông xe, Mazda 6 bản Facelift đem đến cảm nhận sang trọng, bóng bẩy. Nổi bật nhất là các đường gân dập nổi tại các khối lồi lõm sinh động, đậm chất thể thao. Bên cạnh đó, đường khí động học từ mui xe vuốt ngược về sau khá ấn tượng làm giảm bớt đi sự đơn điệu từ phiên bản trước. 

    Ngoài ra thân xe còn được nhấn nhá với viền cửa kính được mạ Chrome, tay cầm cửa và gương chiếu hậu có thiết kế tinh tế hơn. Trong đó, gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/ gập điện và có đèn báo rẽ. 

    Xe sử dụng bộ lazang có mâm đúc, 10 chấu, sơn bạc nổi bật. Bộ lazang có 2 tùy chọn kích thước là mâm 17 inch đi kèm với lốp cỡ 225/55R17 hoặc mâm 19inch đi kèm với cỡ lốp 225/45R19.

     06

    Thân xe Mazda 6 đem lại cảm nhận sang trọng, đậm chất thể thao với bộ lazang đa chấu, sơn bạc nổi bật.

    Về thiết kế đuôi xe

    Đuôi xe Mazda 6 Facelift không có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Chỉ có chi tiết ống xả là được thiết kế lại với kiểu dáng tròn, có miệng mạ Chrome và được bố trí đối xứng ở 2 bên gầm xe.

     07

    Đuôi xe của Mazda 6 Facelift không có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm.

  • Nội thất

    Khoang nội thất Mazda 6 không có nhiều thay đổi và vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế tối giản, sang trọng, đẳng cấp.

    Bảng điều khiển trung tâm

    Ngay từ cái nhìn đầu tiên, bảng điều khiển trung tâm của Mazda 6 đã đem lại cảm giác tinh tế, đẳng cấp và hiện đại với hệ thống các trang bị cao cấp. Nổi bật là màn hình giải trí cảm ứng có thiết kế mỏng, nằm nổi trên bề mặt Taplo có kích thước 8 inch. Cụm đồng hồ với màn hình HUD hiện đại được đặt ngay sau vô lăng kết hợp lẫy chuyên số.

     01

    Màn hình trung tâm có kích thước 8 inch có kiểu dáng đẹp mắt, thời thượng trên Mazda 6.

    Vô lăng

    Mazda 6 sở hữu vô lăng bọc da êm ái có thiết kế 3 chấu mới đậm chất thể thao của hãng.Trong đó viền các chấu được mạ Chrome sang trọng. Ngoài ra, trên vô lăng còn tích hợp hệ thống nút bấm điều khiển tiện lợi như: đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, lẫy chuyển số…

     02

    Mazda 6 sở hữu vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp hệ thống nút bấm tiện lợi.

    Bảng Taplo

    Thiết kế của bảng Taplo trên Mazda 6 Facelift vẫn giữ nguyên phong cách của thế hệ cũ, theo hướng đơn giản nhưng đem lại cảm nhận cao cấp, sang trọng. Tùy phiên bản mà vật liệu ốp cho taplo có thể là da thật, gỗ. Ngoài ra Taplo sẽ được nhấn nhá với các chi tiết được mạ Chrome cùng các đường viền chỉ được may tỉ mỉ chạy dọc theo phương ngang.

    Bố trí khoang lái thông minh

    Mazda 6 Facelift sở hữu khoang lái khá rộng rãi với khoảng duỗi chân và khoảng cách với trần xe khá lý tưởng khi xe có độ rộng 1.840 mm và chiều dài cơ sở 2.830 mm. Bên cạnh đó, không gian lái còn được thiết kế theo lối tinh giản “triệt tiêu” hoàn toàn các trang bị thừa nên càng trở nên dễ chịu, thân thiện hơn. Cũng như “đàn em” Mazda 3, các trang bị trong khoang lái của Mazda 6 được bố trí khoa học nhằm đem lại sự thuận tiện và thao tác dễ dàng nhất có thể cho người lái.

     03

    Cách bố trí không gian lái của Mazda 6 hiện đại, tiện lợi và cách bố trí trang bị khoa học.

  • Tính năng

    Tính năng an toàn

    Dù là bản nâng cấp giữa vòng đời, nhưng Mazda 6 facelift vẫn được hãng sản xuất quan tâm đầu tư cũng như nâng cấp cho những tính năng an toàn thiết thực. Hiện tại mẫu xe này sở hữu hệ thống an toàn hàng đầu trong phân khúc.

    Bảng thống kê chi tiết các trang bị an toàn trên từng phiên bản Mazda 6 

    Loại trang bị an toàn

    Mazda 6 Luxury

    Mazda 6 2.0L Premium

    Mazda 6 2.5L Signature Premium

    Hệ thống phanh ABS, EBD, BA

    Có

    Cân bằng điện tử cho xe

    Có

    Cảnh báo khi xe phanh khẩn cấp

    Có

    Hỗ trợ xe khởi hành ngang dốc và kiểm soát lực kéo cho xe

    Có

    Cảnh báo khi đi vào điểm mù

    Không

    Có

    Cảnh báo có phương tiện chen ngang  phía sau khi lùi xe

    Không

     

    Có

    Cảnh báo lêch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường

    Không

    Gói tùy chọn

    Tính năng cảnh báo người lái, chống buồn ngủ

    Không

    Gói tùy chọn

    Công nghệ phanh thông minh trong nội thị được trang bị ở trước và sau của xe

    Không

    Gói tùy chọn

    Phanh thông minh đường bình thường

    Không

    Gói tùy chọn

    Điều khiển hành trình của xe thông qua radar

    Không

    Gói tùy chọn

    Số lượng túi khí trên xe

    6

    Camera lùi cho xe

    Có

    Cảm biến trước cho xe

    Có

    Cảm biến sau cho xe

    Có

    Camera 360 độ cho xe

    Không

    Có

    Trang bị tiện nghi và công nghệ trên Mazda 6

    Mazda facelift cũng sở hữu hàng loạt trang bị tiện nghi - công nghệ cao cấp. 

    Bảng liệt kê các trang bị tiện nghi và công nghệ có trên xe

    Loại trang bị 

    Mazda 6 Luxury

    Mazda 6 2.0L Premium

    Mazda 6 2.5L Signature Premium

    Lẫy chuyển số

    Có

    Phanh tay điện tử có chức năng tự động giữ phanh khi cần thiết

    Có

    Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động xe chỉ bằng nút bấm

    Có

    Kiểm soát hành trính lái Cruise Control

    Có

    Màn hình HUD ở đồng hồ

    Không

    Có

    Gương chiếu hậu chỉnh tự động và có thể chống chói

    Có

    Chất liệu ghế

    Da cao cấp

    Tùy chọn da Nappa

    Chất liệu vô lăng

    Da cao cấp

    Ghế lái

    Chỉnh điện và nhớ vị trí

    Tính năng làm mát ghế trước

    Không

    Có

    Ghế phụ lái

    Chỉnh điện

    Hàng ghế sau

    Thiết kế có thể gập 60:40

    Loại điều hòa

    2 vùng, tự động

    Cửa gió cho hàng ghế sau

    Có

    Màn hình giải trí

    Cảm ứng, 8 inch

    Hệ thống âm thanh

    6 loa

    11 loa Bose hiện đại

    Đầu DVD cho xe

    Có

    Kính xe

    Chỉnh điện

    Tựa tay cho ghế sau

    Có

    Cửa sổ trời trong xe

    Có

    Thiết kế khoang cabin

    Mazda 6 Facelift không sở hữu không gian cabin nổi bật trong phân khúc nhưng vừa đủ đem lại cảm giác thoải mái, thông thoáng cho hành khách. Đặc biệt các phiên bản xe còn được trang bị cho cửa sổ trời đme lại hiệu ứng không gian rộng rãi hơn so với thực tế.

    Ghế ngồi có thiết kế hiện địa khi tích hợp nhiều tiện ích hữu dụng như chỉnh điện và nhớ vị trí cho ghế lái và ghế phụ lái có chức năng chỉnh điện. 

    Ngoài ra, toàn bộ các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp với thiết kế ôm thân người ngồi dễ chịu. Hàng ghế sau sẽ được tích hợp đầy đủ 3 gối tựa đầu và bệ tay trung tâm. Tuy nhiên người ngồi giữa sẽ khá thiệt thòi khi không gian dũi chân bị “chiếm dụng” một phần để trang bị 2 cổng điều hòa.

     01

    Khoang cabin 5 chỗ ngồi trên Mazda tích hợp nhiêu tiện ích hiện đại.

    Dung tích khoang hành lý 

    Khoang hành lý của Mazda 6 Facelift có dung tích lên đến 480 lít đủ để sử dụng chứa đồ đạc cho các chuyến dã ngoại hay picnic gia đình gần nhà. Ngoài ra, với thiết kế hàng ghế sau có thể gập với tỉ lệ 60:40, bạn hoàn toàn có thể tận dụng khoảng không gian này để tăng thêm dung tích chứa đồ ở cốp xe.

     02

    Dung tích khoang hành lý của Mazda 6 có thể mở rộng thêm khi gập hàng ghế 2.

  • Động cơ và hiệu suất

    Động cơ

    Mazda 6 facelift đang được phân phối trên thị trường với 3 trang bị động cơ như sau:

    Khối động cơ Xăng SkyActiv-G có dung tích 2.5Lvới 4 xi-lanh, đi kèm hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp. Khối động cơ này có thể sản sinh ra công suất tối đa là 188 mã lực tại tua máy 6.000 rpm và mô-men xoắn cực đại đạt 252 Nm tại tua máy 4.000 rpm. 

    Khối động cơ Xăng SkyActiv-G có dung tích 2.0L với 4 xi-lanh, đi kèm hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp. Khối động cơ này có thể sản sinh ra công suất tối đa là 154 mã lực tại tua máy 6.000 rpm và mô-men xoắn cực đại đạt 200 Nm tại tua máy 4.000 rpm.

    Bên cạnh đó, phiên bản Mazda 6 thế hệ mới sẽ ra mắt sắp tới theo nhiều nguồn tin cho rằng mẫu xe này sẽ được trang bị khối động mạnh mẽ. Cụ thể, đây là khối động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng đi kèm với hệ dẫn động cầu sau toàn thời gian mới như trên BMW, vận hành cùng với một động cơ điện 48-volt.

    Hệ thống treo và khung gầm trên Mazda 6

    Mazda 6 Facelift sở hữu hệ thống treo được đánh giá khá tốt. Cụ thể, xe được trang bị cho hệ thống treo trứớc/ sau dạng McPherson/ Liên kết đa điểm, đi kèm với hệ thống phanh trước/ sau kiểu Đĩa thông gió/ Đĩa đặc. Với hệ thống này xe có thể “bon bon” trên các cung đường gồ ghề, nhiều chướng ngại vật một cách êm ru. 

    Mazda 6 Facelift vẫn được trang bị cho bộ khung gầm cũ và được gia cố để bền chắc và chịu lực tốt hơn.

    Khả năng vận hành

    Mazda 6 đem lại khả năng vận hành tuyệt vời trên mọi cung đường khi sở hữu hiệu suất động cơ khá tốt cùng hệ thống treo hiện đại. Đặc biệt với khoảng sáng gầm xe cao lên đến 165 mm mẫu xe này có khả năng leo lề và di chuyển linh hoạt trên nhiều thể loại đường kể cả đường gồ ghề.

    Theo thông tin từ nhà sản xuất thì trên phiên bản Mazda 6 thế hệ mới sắp tới sẽ được trang bị công nghệ G-Vectoring Control Plus. Với công nghệ này, xe có thể kiểm soát và điều hướng mô-men xoắn giúp xe sản sinh ra hiệu suất phù hợp với từng loại đường. Đồng thời xe luôn được giữ ổn định, vững vàng ngay cả khi di chuyển với tốc độ cao. Đặc biệt với khối động cơ mới mạnh mẽ xe có thể “chinh phục” mọi loại hình đường và đem lại cảm giác lái phấn khích.

     01

    Mazda 6 sở hữu khả năng vận hành ổn định với khả năng “leo lề” ấn tượng .

    Mức tiêu hao nhiên liệu

    Theo công bố từ nhà sản xuất Mazda trong điều kiện lý tưởng, mẫu xe Mazda 6 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 6 - 7 lít cho quãng đường 100 km.

  • Tổng kết

    Mazda 6 là mẫu xe Sedan 5 chỗ khá quen thuộc trên thị trường Việt. Hơn hết nó còn được nhiều ngươi yêu thích bởi sở hữu hệ thống trang bị, sức mạnh động cơ không thua kém gì các đối thủ khác trong phân khúc. Chưa kể đến việc Mazda 6 Facelift có diện mạo đẹp mắt, nổi bật cũng giá bán cạnh tranh.

    Bên cạnh đó, với những thông tin về một Mazda 6 thế hệ mới sắp ra mắt được “bật mí” bởi hãng Mazda thì người tiêu dùng hoàn toàn có thể kỳ vọng trong tương lai mẫu xe này sẽ “làm mưa làm gió” trong phân khúc.

Mazda 6 có tổng cộng 5 màu tùy chọn tại Việt Nam: x, x, x, x, x

  • Mazda 6 x
  • Mazda 6 x
  • Mazda 6 x
  • Mazda 6 x
  • Mazda 6 x

x

  • Giá xe Mazda 6 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của Mazda 6 2022 mới nhất tại Việt Nam là 819,00 Triệu - 1,01 Tỷ, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Mazda 6.

  • Mazda 6 có những mẫu xe nào?

    Mazda 6 đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Mazda 6 2.0 Deluxe,2021 Mazda 6 2.0L Luxury,2021 Mazda 6 2.0L Premium,2021 Mazda 6 2.5L Signature Premium.

  • Đối thủ của Mazda 6 là gì?

    Mazda 6 là mẫu hạng . Dung tích 2.0L, các đối thủ của nó có thể kể đến như ....

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686311976311-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311976311-0'); });
Vinfast Lux A2.0
1,115 - 1,358 Tỷ
Kia K5
874 - 1,029 Tỷ
Honda Civic
729 - 929 Triệu
Mazda 3
651 - 789 Triệu
Toyota Camry
1,029 - 1,235 Tỷ
VS