window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Ghim
Đổi
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Sedan Sedan
Phân khúc D-Segment D-Segment
Hộp số CVT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.5 1.5
công suất(PS) 180 212
Mô-men xoắn cực đại 244 300
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4899 mm
-- mm
1851 mm
1455 mm
4894 mm
-- mm
1877 mm
1478 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Có nhiều nâng cấp đáng giá về trang bị an toàn và khoang hành lý.
  • Ngoại hình đẹp, thu hút, với các thiết kế có nhiều cải tiến mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng hơn.

Đọc thêm

  • Phong cách thiết kế hiện đại, thời thượng và mới mẻ
  • Trang bị rất nhiều công nghệ mới mẻ bậc nhất
  • Cảm giác lái êm ái, mượt mà
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, thân thiện với môi trường

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Thiết kế còn đơn giản, trang thiết bị tiện nghi chỉ ở mức tiêu chuẩn.

Đọc thêm

  • Chưa thật sự được đầu tư về diện mạo bên ngoài
  • Chưa được đánh giá cao về tính thẩm mỹ

Đọc thêm
  • Nissan Teana hay Honda Clarity bền hơn?

    Cả hai Nissan Teana và Honda Clarity đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Nissan Teana hay Honda Clarity tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Nissan Teana, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Clarity.
  • Nissan Teana hay Honda Clarity lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Nissan Teana hay Honda Clarity tốt hơn.

Nissan Teana

Giá Nissan Teana khởi điểm từ 1195000000. Nissan Teana có động cơ 2.5L.

Honda Clarity

Giá Honda Clarity khởi điểm từ 1320000000. Honda Clarity có động cơ 1.5L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Nissan Teana vs Honda Clarity

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });