window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420800790-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420800790-0'); });

Thông số kỹ thuật Air Blade 2021: Diện mạo thay đổi hoàn toàn

Chris Hoang · Feb 18, 2022 10:41 PM

Thông số kỹ thuật Air Blade 2021: Diện mạo thay đổi hoàn toàn 01

Honda Air Blade đang phân phối chính hãng bởi Honda Vietnam tại thị trường Việt Nam là thế hệ thứ 5 của mẫu xe này. Kể từ khi ra mắt từ thế hệ thứ nhất, mẫu xe ga tầm trung luôn chiếm được cảm tình của đa số khách hàng tại Việt Nam. Chính vì lý do đó, trong nhiều năm liền, Honda Air Blade luôn giữ vị trí cao trong doanh số bán hàng của các mẫu xe tay ga cỡ trung tại thị trường Việt Nam.

Cho đến năm 2019, Honda Việt Nam cho ra mắt thế hệ thứ 5 của mẫu xe này, hãy cùng với Autofun đi tìm hiểu thông số kỹ thuật củ thể trên mẫu xe này nhé!

Tên xe

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_fourthp_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420755502-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420755502-0'); });

Honda Air Blade 2021

 

Kiểu xe

Tay ga

 

Kích thước DxRxC

1870 x 687 x 1091 mm

1870 x 686 x 1112 mm

 

Chiều cao yên

774 – 775 mm

 

Dung tích cốp xe

22,7 lít

 

Trọng lượng

111-113 kg

 

Khoảng cách 2 trục bánh xe

1286 mm

 

Dung tích công tác

125cc và 150cc

 

Loại nhiên liệu

Xăng

 

Dung tích bình xăng

4,4 lít

 

Hộp số

Vô cấp

 

Phuộc trước

Phuộc sau

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

 

Cỡ mâm

14 inch

 

Khoảng sáng gầm xe

125 mm

 

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình

1,99 – 2,17 lít /100km.

 

Hệ thống treo

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

 

Hệ thống phanh

Air Blade 150cc: Phanh ABS

 

Bánh xe

– Air Blade 125cc:

Trước: 80/90 – 14M/C 40P – Không săm

Sau: 90/90 – 14M/C 46P – Không săm

– Air Blade 150cc:

Trước: 90/80 – 14M/C 43P – Không săm

Sau: 100/80 – 14M/C 48P – Không săm

 

Động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch

 

Dung tích xy-lanh

Air Blade 125cc: 124,9cm3

Air Blade 150cc: 149,3cm3

 

Tỉ số nén

Air Blade 125cc: 11,0:1

Air Blade 150cc: 10,6:1

 

Đường kính x hành trình piston

Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm

Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm

 

Công suất tối đa

Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút

Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút

 

Mô-men xoắn cực đại

Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút

Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút

 
 

Tổng kết

So với bản tiền nhiệm, Honda Air Blade 2022 đã có những nâng cấp đắt giá giúp nâng cao trải nghiệm người dùng.

Dù vẻ nam tính đã bị giảm bớt nhưng diện mạo mới nhiều khả năng sẽ giúp Air Blade 2022 có thêm lượng khách hàng mới, đặc biệt là phái nữ. Qua đó, hứa hẹn gây sức ép không hề nhỏ lên đối thủ trực tiếp là Yamaha NVX.

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_relatedmodel_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420780677-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420780677-0'); });
window._taboola = window._taboola || []; _taboola.push({ mode: 'thumbnails-a-2x2-stream', container: 'taboola-below-article-thumbnails', placement: 'Below Article Thumbnails', target_type: 'mix' });