window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420800790-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420800790-0'); });

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade

Jackchan · Aug 11, 2022 10:00 AM

Honda Air Blade là cái tên rất thân thuộc với mỗi người dân Việt Nam. Là dòng xe được rất nhiều khách hàng nhắc đến cũng như tìm kiếm quan tâm. Sau nhiều ngày chờ đợi, hãng Honda Việt Nam (HVN) đã chính thức giới thiệu tới khách hàng với 2 phiên bản động cơ 160cc và 125cc.

Honda Air Blade mới 2022 đã lột xác với diện mạo hoàn toàn mới, trong đó có sự nâng cấp động cơ 160cc mạnh mẽ cùng với trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) cho phiên bản Air Blade 160 2022. Chắc chắn mang đến nhiều trải nghiệm thụ vị cho người dùng.

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade 01

Honda Air Blade, mẫu xe tay ga quốc dân.

Những thông tin cần biết về Honda Air Blade 2022

Honda Air Blade 2022 có mấy phiên bản và giá cả cụ thể như thế nào?  

  • Honda Air Blade 160 2022 phiên bản Tiêu chuẩn có giá: 55.980.000 đồng.
  • Honda Air Blade 160 2022 phiên bản Đặc biệt có giá: 57.180.000 đồng.
  • Honda Air Blade 125 2022 phiên bản Tiêu chuẩn có giá: 42.080.000 đồng.
  • Honda Air Blade 125 2022 phiên bản Đặc biệt có giá: 43.280.000 đồng.

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade 02

Air Blade 2022 với phiên bản màu mới.

Kích thước xe Honda Air Blade 2022 là bao nhiêu?

  • Air Blade 125cc: 1.870 mm x 687 mm x 1.091 mm
  • Air Blade 160cc: 1.87 0mm x 686 mm x 1.116 mm

Honda Air Blade 160 2022 có bao nhiêu màu?

  • Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn có 3 màu: Màu đỏ Xám, Màu Xanh Xám, Màu Đen Xám.
  • Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt màu Xanh Xám Đen.
  • Honda Air Blade 125 2022 bản Tiêu chuẩn có 2 màu: Màu xanh Đen, màu đỏ Đen.
  • Honda Air Blade 125 2022 phiên bản Đặc biệt có một màu duy nhất là Đen Vàng.

Giá xe Air Blade 2022 là bao nhiêu?

Trước khi mua xe câu hỏi “AirBlade 160 ABS giá bao nhiêu?” luôn là câu hỏi được quan tâm nhiều nhất bởi mẫu xe tay tay AirBlade 160 2022 thế hệ mới này được trang bị những công nghệ hiện đại như: 

  • Hệ thống phanh ABS
  • Hệ thống đèn Full LED
  • Đồng hồ hiển thị LED

Với những tính năng về công nghệ mới thì giá xe AirBlade 160 2022 liệu có bị tăng giá lên không và đặc biệt khi đến tay các đại lý tư nhân sẽ bị làm giá, liệu có đủ sức hút để cạnh tranh với các mẫu xe đối thủ trên thị trường hay không?

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_fourthp_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420755502-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420755502-0'); });

Sẽ không có gì quá ngạc nhiên nếu Honda Air Blade 160 2022 lại có giá bán ra cao hơn so với phiên bản trước đó bởi những tính năng mà mẫu xe này được trang bị cực kỳ đáng giá với số tiền mà khách hàng bỏ ra.

Tiện ích mới trên xe Air Blade 2022 là gì?

Một trong những nâng cấp đáng chú ý nhất trên xe Air Blade 2022 là mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số mới. Đây cũng hiện là xu hướng chung hiện đại của nhiều mẫu xe đời mới của Honda, điển hình như Honda Winner X hay Honda SH 2022 vừa được giới thiệu ra thị trường xe máy tại Việt Nam.

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade 01

Đồng hồ LCD kĩ thuật số của Honda Air Blade.

Sự nâng cấp bảng đồng hồ LCD kỹ thuật số sẽ giúp mang đến cho khách hàng cái nhìn tổng quan hơn phiên bản trước. Bên cạnh đó, tính thẩm mỹ cũng được nâng cao hơn nhờ kích thước gọn gàng hơn.

Ưu điểm và nhược điểm của Honda Air Blade 2022 là gì?

Ưu điểm

  • Honda Air Blade có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách đáng kể nhờ có động cơ eSP trên xe. Có trang bị này giúp xe Honda Air Blade vận hành trơn tru và êm ái hơn.
  • Trang bị khóa thông minh Smart Key giúp việc sử dụng xe trở nên thuận tiện và an toàn chống trộm cắp tốt hơn.
  • Cốp xe Honda Air Blade khá rộng, khách hàng có thể để được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và những đồ dùng cá nhân khác. 

Nhược điểm

  • Sau nhiều năm sử dụng xe, người dùng thường phản ánh một số lỗi xe Air Blade khá khó chịu ở động cơ hay thỉnh thoảng lỗi hệ thống Idling Stop.

Xe Honda Air Blade 160 2022 kích thước lốp trước/sau bao nhiêu?

Honda Air Blade 160 2022 trang bị lốp trước có kích thước 90/80-14 và lốp sau có kích thước 100/80-14

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade 02

Kích thước lốp trước 90/80-14.

Thông số kĩ thuật của Honda Air Blade như thế nào? 

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 
Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111 kg
Air Blade 150cc: 113 kg
Dài x  Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870 x 687 x 1.091 mm
Air Blade 160cc: 1.870 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên Air Blade 125cc: 774 mm
Air Blade 160cc: 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 125 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa Air Blade 125cc: 11,3 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút
Air Blade 160cc: 12,9 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy Thay nhớt: 0,8 lít
Rã máy: 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố Air Blade 125cc: 1,99 lít/100km
Air Blade 160cc: 2,17 lít/100km
Loại truyền động Tự động, truyền động bằng đai
Hệ thống khởi động Điện
Mômen xoắn cực đại Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 160cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tich xylanh Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 160cc: 149,3cm3
Đường kính x Hành trình pít tông Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 160cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 160cc: 10,6:1

 

Những thông tin cần biết về xe Honda Air Blade 03

Logo 3D bên hông tạo điểm nhấn của Honda Air Blade. 

So với các phiên bản tiền nhiệm trước đó, Honda Air Blade 2022 đã có những nâng cấp vượt trội giúp nâng cao trải nghiệm người dùng.  Dù vẻ nam tính ít nhiều bị giảm bớt nhưng diện mạo mới nhiều khả năng sẽ giúp Air Blade 2022 có thêm lượng khách hàng tiềm năng mới trẻ trung và năng động, đặc biệt là phái nữ. Qua đó, chắc chắn gây sức ép mạnh mẽ lên đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Yamaha NVX tạo nên cuộc đua tranh căng thẳng giữa hai hãng xe này. 

Xem thêm: 5 điểm đáng tiền trên Honda Air Blade 2022

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_article_relatedmodel_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420780677-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420780677-0'); });
window._taboola = window._taboola || []; _taboola.push({ mode: 'thumbnails-a-2x2-stream', container: 'taboola-below-article-thumbnails', placement: 'Below Article Thumbnails', target_type: 'mix' });