window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Van Van
Phân khúc Commercial Commercial
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.4 2.0
công suất(PS) 170 197
Mô-men xoắn cực đại 441 300
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
5150 mm
-- mm
1920 mm
1925 mm
4976 mm
-- mm
2095 mm
1990 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Với những thay đổi đáng kể từ nhà sản xuất đặc biệt là khối động cơ mạnh mẽ và hệ thống thông tin giải trí khi quan tâm nhiều hơn đến khách hàng phía sau xe đã thực sự chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng. Hứa hẹn thời gian tới chiếc xe sẽ gây ra nhiều biến động trong thị trường xe hơi tại nước ta.

Đọc thêm

  • Không có quá nhiều thay đổi từ nhà sản xuất so với thế hệ tiền nhiệm những chiếc xe cũng được nâng cấp một cách đáng kể về những nội thất tiện nghi bên trong xe giúp chiếc xe cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc của mình đặc biệt là một phân khúc không được quá nhiều hãng xe lớn quan tâm đến. Hứa hẹn thời gian tới chiếc xe sẽ gây ra nhiều biến động trong thị trường xe hơi tại nước ta.
  • Nhược điểm :

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Tuy nhiên điểm yếu thế duy nhất của chiếc xe so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là không gian khoang cabin và một phần của sự đơn giản trong nội thất.

Đọc thêm

  • Tuy nhiên điểm yếu thế của mẫu MPV 7 chỗ này so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là việc chưa được quan tâm quá nhiều đến hành khách phía sau xe khi chưa trang bị thêm những tiện nghi giải trí cho khách hàng phía sau.

Đọc thêm
  • Hyundai Starex hay Ford Tourneo bền hơn?

    Cả hai Hyundai Starex và Ford Tourneo đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Hyundai Starex hay Ford Tourneo tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Starex, mức tiêu thụ nhiên liệu của Ford Tourneo.
  • Hyundai Starex hay Ford Tourneo lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Hyundai Starex hay Ford Tourneo tốt hơn.

Hyundai Starex

Giá Hyundai Starex khởi điểm từ 1019000000. Hyundai Starex có động cơ 2.4L.

Ford Tourneo

Giá Ford Tourneo khởi điểm từ 999000000. Ford Tourneo có động cơ 2.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Hyundai Starex vs Ford Tourneo

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });