window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe MPV MPV
Phân khúc C-Segment B-Segment
Hộp số 4-Speed AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.5 1.5
công suất(PS) 104 77
Mô-men xoắn cực đại 141 141
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4595 mm
2775 mm
1790 mm
1750 mm
4475 mm
2775
1750 mm
1695 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Mitsubishi Xpander Cross 2021 sở hữu ngoại hình đậm chất SUV nhưng mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn. Khoảng sáng gầm xe thậm chí ngang ngửa các mẫu SUV truyền thống.
  • Động cơ xăng dung tích 1.5L được đánh giá đủ tốt đối với tầm giá. Đặc biệt là khả năng vận hàng và tiết kiệm nhiên liệu của xe được đánh giá cao. Hệ thống treo của Mitsubishi Xpander Cross 2021 cũng được tinh chỉnh tốt hơn.
  • Mitsubishi Xpander Cross cũng có thêm 2 trang bị an toàn tương tự mẫu Xpander 2021 tiêu chuẩn.

Đọc thêm

  • Mitsubishi Xpander được đánh giá là mẫu MPV 7 chỗ đủ rộng rãi, đủ linh hoạt. Xe sở hữu lối thiết kế vô cùng bắt mắt và mạnh mẽ, kết hợp cùng kích thước to lớn của xe rất phù hợp với gia đình có đông thành viên.

  • Mẫu xe này cũng nhận được lợi thế lớn khi sở hữu không gian bên trong xe rộng rãi nhờ việc sắp xếp ghế ngồi một cách hợp lý, có thể di chuyển linh hoạt khi cần thiết.

  • Đáng chú ý, nhờ áp dụng triết lý Omotenashi hướng sự tiện nghi nên Mitsubishi Xpander có đến 45 ngăn chứa đồ đầy tiện ích. Chưa kể, hàng ghế sau có thể gấp gọn giúp mở rộng không gian khoang hành lý.

  • Mitsubishi Xpander mang tới lợi thế lớn khi sở hữu nhiều đáng tiền như: Tuỳ chọn ghế ngồi bọc da hoặc nỉ, vô-lăng  bọc da tích hợp nút bấm chức năng, màn hình cỡ lớn, kết nối FM/AUX/Bluetooth, hệ thống camera lùi,…tạo trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.

  • Xe còn được đánh giá cao khi hệ thống treo phía sau được điều chỉnh tốt hơn. Nhờ đó phù hợp với điều kiện lái xe trong nội đô.

  • Mitsubishi Xpander cũng sở hữu hàng dài các tính năng an toàn dẫn đầu phân khúc. Đáng chú ý phải kể tới: ABS, EBD, BA, ASC, chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm, đèn báo phanh khẩn cấp ESS… Riêng phiên bản đặc biệt trang bị thêm camera toàn cảnh 360 độ và hệ thống cảm biến lùi. Qua đó giúp lái xe mở rộng tầm nhìn, giảm thiểu điểm mù cũng như giảm thiểu tối đa nguy cơ va chạm khi lùi xe.

  • Mẫu MPV 7 chỗ này còn mang tới ưu điểm lớn khi có khả năng cách âm vượt trội. Để làm được điều này, Mitsubishi Xpander được hãng xe Nhật đã dùng vật liệu cách âm ở kính chắn gió, khung xe và nhiều vị trí khác trên xe.

  • Đáng chú ý, Mitsubishi Xpander là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc MPV 7 chỗ. Đồng thời, xe cũng có độ bền tốt, rất ít lỗi vặt và gần như rất hiếm khi bị triệu hồi do lỗi liên quan đến động cơ, hệ khung gầm hay phanh.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Thiết kế khoang lái của Mitsubishi Xpander Cross 2021 thật sự chưa xứng tầm với ngoại hình của xe.
  • Ngoài ra khi với Xpander tiêu chuẩn thì phiên bản Xpander Cross không bổ sung thêm trang bị tiện nghi nổi bật nào khác.
  • Mitsubishi Xpander Cross 2021 là dòng xe nhập khẩu không được hưởng ưu đãi phí trước bạ 50%.
  • Khả năng và sức mạnh của động cơ Xpander Cross 2021 không tốt hơn nhiều so với phần còn lại của dòng Xpander tiêu chuẩn. Bởi vì toàn bộ dòng xe này đều sử dụng chung thông số kỹ thuật động cơ.
  • Bên cạnh đó, Xpander Cross 2021 cũng tương tự những mẫu MPV 7 chỗ khác chính là chiều dài cabin bên trong. Cụ thể không gian khoang cabin vẫn khá chật hẹp khi ngồi ở hàng ghế thứ 3.

Đọc thêm

  • Dù là mẫu xe 7 chỗ, thế nhưng Mitsubishi Xpander chỉ được trang bị động cơ dung tích 1.5L.

  • Mặc dù sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn như hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi,…Tuy nhiên, điểm trừ của Mitsubishi Xpander chính là hệ thống túi khí đơn sơ khi thiếu túi khí đầu gối, bên hông và rèm.

  • Ngoài ra một số khách hàng còn phàn nàn việc nội thất trên Mitsubishi Xpander có màu sáng nên dễ bám bẩn hơn.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Review chi tiết thông số Mitsubishi Xpander Cross 2023: Tăng giá 10 triệu, có gì đổi mới?
Những trang bị nổi bật của Xpander Cross 2023
'So kè' Mitsubishi Xpander Cross 2023 vs Toyota Veloz Cross CVT TOP đâu mới là mẫu xe đáng xuống tiền?
Top 6 lý do để Honda BR-V có thể bán tốt khi thị trường khó khăn
Đặt lên bàn cân Honda BR-V, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross, đâu mới là 'vua' trong phân khúc MPV
Gợi ý top xe tầm 600 triệu cho gia đình trẻ
So Sánh Video
Video

Mistusbishi Xpander Cross: Tiểu Pajero Sport - giá chỉ từ 698 triệu đồng

Khai mạc Vietnam Motor Show 2022, tổng quan các mẫu xe có mặt tại triển lãm năm nay.

  • Mitsubishi Xpander Cross hay Mitsubishi Xpander bền hơn?

    Cả hai Mitsubishi Xpander Cross và Mitsubishi Xpander đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Mitsubishi Xpander Cross hay Mitsubishi Xpander tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Xpander Cross, mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Xpander.
  • Mitsubishi Xpander Cross hay Mitsubishi Xpander lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Mitsubishi Xpander Cross hay Mitsubishi Xpander tốt hơn.

Mitsubishi Xpander Cross

Giá Mitsubishi Xpander Cross khởi điểm từ 670000000. Mitsubishi Xpander Cross có động cơ 1.5L.

Mitsubishi Xpander

Giá Mitsubishi Xpander khởi điểm từ 555000000. Mitsubishi Xpander có động cơ 1.5L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Mitsubishi Xpander Cross vs Mitsubishi Xpander

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });