window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe SUV SUV
Phân khúc B-Segment D-Segment
Hộp số CVT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.0 2.0
công suất(PS) 114 228
Mô-men xoắn cực đại 185 350
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4360 mm
-- mm
1795 mm
1565 mm
4940 mm
-- mm
1960 mm
1773 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Toyota C–HR 2021 là dòng xe có thiết kế thực dụng, những chi tiết bên trong đều hướng tới sự hài lòng, thuận tiện nhất cho người dùng khi sử dụng. Bên cạnh đó, cảm giác lái mà dòng xe này mang lại cũng được đánh giá rất cao. Toyota C–HR 2020 có trang bị an toàn đạt tiêu chuẩn có thể mang lại cho người dùng sự yên tâm hơn khi sử dụng trên mọi cung đường.

Đọc thêm

  • Vận hành êm ái
  • Thiết kế bắt mắt, sang trọng
  • Gầm xe cao
  • Ghế lái thoải mái

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Khách hàng nên cân nhắc về tài chính cá nhân khi lựa chọn dòng xe này.

Đọc thêm

  • Camera 360 có độ phân giải hơi thấp
  • Giá thành khá cao
  • Vô-lăng sau khi đánh lái vào cua có độ trả lái ít
  • Bán kính đầu xe lớn nên khó xoay sở trong thành phố

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Toyota C-HR 2024 - crossover cỡ trung với sức mạnh 223 mã lực
Giá bán VinFast Lux SA 2.0 sau 3 năm có gì thay đổi? Liệu có đủ sức cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc?
  • Toyota C-HR hay Vinfast Lux SA2.0 bền hơn?

    Cả hai Toyota C-HR và Vinfast Lux SA2.0 đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Toyota C-HR hay Vinfast Lux SA2.0 tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota C-HR, mức tiêu thụ nhiên liệu của Vinfast Lux SA2.0.
  • Toyota C-HR hay Vinfast Lux SA2.0 lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Toyota C-HR hay Vinfast Lux SA2.0 tốt hơn.

Toyota C-HR

Giá Toyota C-HR khởi điểm từ 980000000. Toyota C-HR có động cơ 2.0L.

Vinfast Lux SA2.0

Giá Vinfast Lux SA2.0 khởi điểm từ 1026165000. Vinfast Lux SA2.0 có động cơ 2.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Toyota C-HR vs Vinfast Lux SA2.0

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });