window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe SUV SUV
Phân khúc D-Segment D-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.0 2.4
công suất(PS) 228 148
Mô-men xoắn cực đại 350 400
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4940 mm
-- mm
1960 mm
1773 mm
4795 mm
-- mm
1855 mm
1835 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Vận hành êm ái
  • Thiết kế bắt mắt, sang trọng
  • Gầm xe cao
  • Ghế lái thoải mái

Đọc thêm

Toyota Fortuner luôn gây thiện cảm với sự vận hành bền bỉ, ổn định cả về khối động cơ lẫn sự bền chắc của khung gầm, trang bị.

Bước sang phiên bản mới mẫu xe này còn gây thương nhớ với một “ngoại hình” hiện đại, mạnh mẽ hơn.

Xe cũng được nâng cấp và bổ sung thêm về hệ thống tiện nghi cũng như tính năng an toàn vừa hiện đại vừa tiện dụng

Giá bán tốt với chi phí vận hành rẻ và chính sách hậu mãi cho khách hàng rất tốt.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Camera 360 có độ phân giải hơi thấp
  • Giá thành khá cao
  • Vô-lăng sau khi đánh lái vào cua có độ trả lái ít
  • Bán kính đầu xe lớn nên khó xoay sở trong thành phố

Đọc thêm

Dù ở phiên bản Toyota Fortuner Facelift mới, xe đã được nâng cấp và bổ sung hệ thống tiện nghi, công nghệ, tuy nhiên vẫn chưa nổi bật trong phân khúc.

Động cơ Dầu 2.4L chưa có cải tiến mới, vẫn còn tình trạng ì và khả năng tăng tốc chưa thuật sự tốt.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Giá bán VinFast Lux SA 2.0 sau 3 năm có gì thay đổi? Liệu có đủ sức cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc?
Toyota Fortuner lộ diện tại Việt Nam, hứa hẹn gây sốt với thiết kế đẹp miễn chê
  • Vinfast Lux SA2.0 hay Toyota Fortuner bền hơn?

    Cả hai Vinfast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Vinfast Lux SA2.0 hay Toyota Fortuner tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Vinfast Lux SA2.0, mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Fortuner.
  • Vinfast Lux SA2.0 hay Toyota Fortuner lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Vinfast Lux SA2.0 hay Toyota Fortuner tốt hơn.

Vinfast Lux SA2.0

Giá Vinfast Lux SA2.0 khởi điểm từ 1026165000. Vinfast Lux SA2.0 có động cơ 2.0L.

Toyota Fortuner

Giá Toyota Fortuner khởi điểm từ 995000000. Toyota Fortuner có động cơ 2.4L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Vinfast Lux SA2.0 vs Toyota Fortuner

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });