window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Ghim
Đổi
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe SUV SUV
Phân khúc Commercial D-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 5.3 2.0
công suất(PS) 355 228
Mô-men xoắn cực đại 519 350
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
5649 mm
-- mm
2009 mm
1951 mm
4940 mm
-- mm
1960 mm
1773 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Mang một diện mạo trẻ trung mạnh mẽ cùng với khả năng vận hành vượt trội và hệ thống an toàn thông minh bậc nhất là những ưu điểm mà chiếc xe có được để cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc tại thị trường nước ta.

Đọc thêm

  • Vận hành êm ái
  • Thiết kế bắt mắt, sang trọng
  • Gầm xe cao
  • Ghế lái thoải mái

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Điểm yếu duy nhất của chiếc xe mà nhà sản xuất cần cải thiện đó chính là giá bán còn khá cao so với đối thủ khiến chiếc xe không nhận được nhiều sự ưu ái đặc biệt của khách hàng.

Đọc thêm

  • Camera 360 có độ phân giải hơi thấp
  • Giá thành khá cao
  • Vô-lăng sau khi đánh lái vào cua có độ trả lái ít
  • Bán kính đầu xe lớn nên khó xoay sở trong thành phố

Đọc thêm
  • GMC Yukon hay Vinfast Lux SA2.0 bền hơn?

    Cả hai GMC Yukon và Vinfast Lux SA2.0 đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • GMC Yukon hay Vinfast Lux SA2.0 tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của GMC Yukon, mức tiêu thụ nhiên liệu của Vinfast Lux SA2.0.
  • GMC Yukon hay Vinfast Lux SA2.0 lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết GMC Yukon hay Vinfast Lux SA2.0 tốt hơn.

GMC Yukon

Giá GMC Yukon khởi điểm từ 1205000000. GMC Yukon có động cơ 5.3L.

Vinfast Lux SA2.0

Giá Vinfast Lux SA2.0 khởi điểm từ 1026165000. Vinfast Lux SA2.0 có động cơ 2.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa GMC Yukon vs Vinfast Lux SA2.0

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });