window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Sedan MPV
Phân khúc B-Segment B-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.2 1.4
công suất(PS) 83 70.1
Mô-men xoắn cực đại 114 132 - 4000
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
3995 mm
2450
1660 mm
1505 mm
4300 mm
-- mm
1700 mm
1460 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Hyundai Grand i10 có hệ thống lái nhẹ nhờ vậy mà người dùng dễ dàng điều khiển xe trong khu vực đường phố giao thông đông đúc, đường chật chội, chỗ để xe nhỏ hẹp. 
  • Mặc dù Hyundai Grand i10 mang đặc trưng đô thị nhưng không gian tương đối rộng rãi so với những đối thủ nằm trong cùng phân khúc. Người có ngoại hình to lớn có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau. Thiết kế trần cao và cửa sau rộng thì người dùng có thể lên xuống rõ ràng.
  • Xe trang bị động cơ Kappa 1.2L MPI vận hành êm ái. So với những mẫu xe trong phân khúc hạng A thì xe có khả năng giảm tiếng ồn do gió và mặt đường cabin ở mức tốt nhất.
  • Ở cả mẫu Hatchback và Sedan thì dòng xe này được đánh giá là có mức tiêu thụ thấp nhất so với những dòng xe cùng phân khúc. 
  • Hyundai Grand i10 có mức giá mềm tại Việt Nam do được lắp trong nước, được trang bị hệ thống định vị mới, khung gầm chắc chắn chịu được lực cao.

Đọc thêm

Mẫu xe này sở hữu diện mạo khá bắt mắt trong phân khúc.

Có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các đối thủ khác.

Sở hữu không gian nội thất và hành khách rộng rãi, thông thoáng.

Trang bị hệ thống tiện ích thông tin giải trí khá đầy đủ và hiện đại.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Bộ tính năng an toàn còn khiêm tốn. Ví dụ với mẫu Hyundai Grand i10 1.2 MT Base được các trang bị một số tính năng an toàn tiêu chuẩn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí. Đối với những phiên bản cao hơn như Hyundai Grand i10 1.2 MT và 1.2 AT thì xe đã trang bị các tính năng an toàn đầy đủ. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đối thủ trong phân khúc thì Grand i10 vẫn còn kém cạnh về tiêu chí này.
  • Một số lượng xe Grand i10 đã được thu hồi do có sự nhầm lẫn khi lắp nhầm phanh xe. Tương tự như vậy, cũng từng phải thu hồi khắc phục lỗi bu lông trục khuỷu do chất lượng không được đảm bảo, ảnh hưởng đến quá trình vận hành và nguy cơ dễ xảy ra tai nạn cao.
  • Một số khách hàng gặp trường hợp bị lỗi đèn hệ thống chống bó cứng phanh ABS bị bật sáng liên tục trong khi phanh hoạt động bình thường nguyên nhân do lỗi cảm biến phanh ABS.
  • Khi xe có tuổi đời cao từ 3 năm trở lên thường gặp lỗi điều hoà: điều hoà không mát, làm lạnh kém,...Một số trường hợp khi lùi xe, đánh lái tự tắt điều hoà.

Đọc thêm

Hệ thống trang bị tiện nghi - cô ng nghệ chưa thật sự nổi bật trong phân khúc.

Trang bị của mẫu xe này được đánh giá là chưa tương xứng với giá bán của xe.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
So sánh Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo: Cùng tầm giá, đâu là lựa chọn hợp lý?
Tài chính 400 triệu đồng có thể mua được những mẫu ô tô nào?
Phiên bản SUV Hyundai Grand i10 sắp về Việt Nam, giá chỉ 172 triệu đồng
Top câu hỏi thường gặp về Kia Soluto: Liệu có đáp ứng được kỳ vọng khách hàng?
So sánh Kia Soluto 2022: Trang bị logo mới cùng những nâng cấp cơ bản nào?
5 lý do khiến KIA Soluto trở nên đáng mua hơn bao giờ hết
  • Hyundai i10 hay Kia Soluto bền hơn?

    Cả hai Hyundai i10 và Kia Soluto đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Hyundai i10 hay Kia Soluto tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10, mức tiêu thụ nhiên liệu của Kia Soluto.
  • Hyundai i10 hay Kia Soluto lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Hyundai i10 hay Kia Soluto tốt hơn.

Hyundai i10

Giá Hyundai i10 khởi điểm từ 340000000. Hyundai i10 có động cơ 1.2L.

Kia Soluto

Giá Kia Soluto khởi điểm từ 399000000. Kia Soluto có động cơ 1.4L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Hyundai i10 vs Kia Soluto

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });