window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Ghim
Đổi
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe - -
Phân khúc - -
Hộp số AT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.2 2.0
công suất(PS) 175 147
Mô-men xoắn cực đại 280 198
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4845 mm
-- mm
1768 mm
1876 mm
4595 mm
-- mm
1795 mm
1735 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Khoang nội thất rộng rãi, khả năng chuyên chở tốt
  • Hệ thống trang bị tiện ích tiện nghi và hệ thống an toàn hiện đại sang trọng
  • Giá thành phù hợp.

Đọc thêm

  • Nội thất trang nị nhiều tiện nghi, đặc biệt là cửa sổ trời lớn.
  • Động cơ vận hành mượt mà, hợp số tự động vô cấp CTV êm ái

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Chưa trang bị hệ thống cảm biến áp suất lốp.

Đọc thêm

  • Có mức giá khá cao đồng thời thiết kế ngoại hình còn kém bắt bắt so với các đối thủ.

Đọc thêm
  • Luxgen M7 hay Subaru Forester bền hơn?

    Cả hai Luxgen M7 và Subaru Forester đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Luxgen M7 hay Subaru Forester tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Luxgen M7, mức tiêu thụ nhiên liệu của Subaru Forester.
  • Luxgen M7 hay Subaru Forester lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Luxgen M7 hay Subaru Forester tốt hơn.

Luxgen M7

Giá Luxgen M7 khởi điểm từ 1038000000. Luxgen M7 có động cơ 2.2L.

Subaru Forester

Giá Subaru Forester khởi điểm từ 1128000000. Subaru Forester có động cơ 2.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Luxgen M7 vs Subaru Forester

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });