window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Sedan Sedan
Phân khúc B-Segment B-Segment
Hộp số CVT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.2 1.6
công suất(PS) 58 201
Mô-men xoắn cực đại 100 - 4000 264
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4305 mm
-- mm
1670 mm
1515 mm
4220 mm
-- mm
1790 mm
1399 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm
  • Mitsubishi Attrage có mức tiêu hao nhiên liệu “tiết kiệm” đáng nể trong phân khúc.

  • Sở hữu khoảng sáng gầm xe cao lên đến 170 mm, giúp xe có thê rdi chuyển dễ dàng trên các đoạn đường gồ ghề hay leo lề tốt hơn trên đường trong nội thị.

  • Có giá bán “hấp dẫn” phân khúc so với những giá trị mà mẫu xe này đang sở hữu

  • Mitsubishi Attrage là một trong những dòng xe hiếm hoi trong phân khúc sedan hạng B có chứng nhận an toàn 5 sao đạt chuẩn theo khung ASEAN NCAP.


Đọc thêm

  • Thay đổi mạnh mẽ của ngoại thất giúp chiếc xe trở nên trẻ trung và năng động hơn đi cùng khối động cơ mới mang một sức mạnh với khả năng vận hành vượt trội giúp chiếc xe luôn được chú ý nhiều hơn.

Đọc thêm
Nhược điểm
  • Mitsubishi Attrage có dung tích động cơ khá nhỏ làm cho suwsv mạnh động cơ của xe cũng không mấy nổi bật trong phân khúc.

  • Hậu hết các trang thiết bị về tiện ích, công nghệ trên xe chỉ ở mức đầy đủ và đạt tiêu chuẩn cơ bản. Ở phiên bản nâng cấp mới này vẫn chưa có sự “đột phá” rõ ràng. 

Đọc thêm

  • Tuy nhiên điểm yếu thế duy nhất của chiếc xe so với các đối thủ trong cùng phân khúc đó chính là giá bán của xe còn khá cao và chưa được quá nhiều khách hàng Việt chú ý đến.

Đọc thêm
  • Mitsubishi Attrage hay Hyundai Veloster bền hơn?

    Cả hai Mitsubishi Attrage và Hyundai Veloster đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Mitsubishi Attrage hay Hyundai Veloster tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Attrage, mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Veloster.
  • Mitsubishi Attrage hay Hyundai Veloster lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Mitsubishi Attrage hay Hyundai Veloster tốt hơn.

Mitsubishi Attrage

Giá Mitsubishi Attrage khởi điểm từ 375000000. Mitsubishi Attrage có động cơ 1.2L.

Hyundai Veloster

Giá Hyundai Veloster khởi điểm từ 510000000. Hyundai Veloster có động cơ 1.6L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Mitsubishi Attrage vs Hyundai Veloster

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });