window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Ghim
Đổi
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe SUV SUV
Phân khúc Compact Executive D-Segment
Hộp số DCT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 2.0 2.4
công suất(PS) 170 148
Mô-men xoắn cực đại 340 400
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4762 mm
-- mm
1847 mm
1431 mm
4795 mm
-- mm
1855 mm
1835 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • - Mọi tính năng đều điều khiển được bằng cử chỉ
  • - Không sinh ra khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường
  • - Chi phí bảo trì định kỳ thấp hơn các dòng xe chạy xăng khác

Đọc thêm

Toyota Fortuner luôn gây thiện cảm với sự vận hành bền bỉ, ổn định cả về khối động cơ lẫn sự bền chắc của khung gầm, trang bị.

Bước sang phiên bản mới mẫu xe này còn gây thương nhớ với một “ngoại hình” hiện đại, mạnh mẽ hơn.

Xe cũng được nâng cấp và bổ sung thêm về hệ thống tiện nghi cũng như tính năng an toàn vừa hiện đại vừa tiện dụng

Giá bán tốt với chi phí vận hành rẻ và chính sách hậu mãi cho khách hàng rất tốt.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • - Hàng ghế sau bị hẹp do thiết kế
  • - Tầm quan sát của người lái cũng bị gói gọn hơn đôi chút vì nửa trên thân xe ở cả trước lẫn sau không cao
  • - Giá thành hơi cao
  • - Mức nhiên liệu chỉ phù hợp di chuyển nội thành

Đọc thêm

Dù ở phiên bản Toyota Fortuner Facelift mới, xe đã được nâng cấp và bổ sung hệ thống tiện nghi, công nghệ, tuy nhiên vẫn chưa nổi bật trong phân khúc.

Động cơ Dầu 2.4L chưa có cải tiến mới, vẫn còn tình trạng ì và khả năng tăng tốc chưa thuật sự tốt.

Đọc thêm
  • Audi Q4 hay Toyota Fortuner bền hơn?

    Cả hai Audi Q4 và Toyota Fortuner đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Audi Q4 hay Toyota Fortuner tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Audi Q4, mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Fortuner.
  • Audi Q4 hay Toyota Fortuner lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Audi Q4 hay Toyota Fortuner tốt hơn.

Audi Q4

Giá Audi Q4 khởi điểm từ 1650000000. Audi Q4 có động cơ 2.0L.

Toyota Fortuner

Giá Toyota Fortuner khởi điểm từ 995000000. Toyota Fortuner có động cơ 2.4L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Audi Q4 vs Toyota Fortuner

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });