window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Hatchback Hatchback
Phân khúc C-Segment D-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.8 1.6
công suất(PS) 134 128 - 159
Mô-men xoắn cực đại - 157 - 194
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4496 mm
-- mm
1839 mm
1539 mm
4640 mm
-- mm
1800 mm
1450 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Ưu điểm lớn nhất của Lexus CT 200 chính là hệ thống Safety và gói trang bị an toàn hiện đại. Đây là điểm giúp Lexus CT 200 vượt mặt cả Mercedes CLA-class hay Audi A3. Chính nhờ hệ thống an toàn tiên tiến mà người sử dụng xe có thể an tâm trải nghiệm.
  • Lexus CT 200 là mẫu hybrid không cần cắm sạc. Trong khi Audi A3 hay một số mẫu xe thuộc dòng hybrid khác cần cắm sạc thường xuyên mới ổn định được động cơ. Do đó ưu điểm của Lexus CT 200 chính là chỉ cần sạc bình thường thì xe đã có thể chạy ổn định vài tháng.

Đọc thêm

  • Thiết kế trẻ trung, thể thao, năng động
  • Trang bị ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
  • Không gian cabin rộng rãi
  • Trang bị nội thất tiện nghi, hiện đại
  • Xe vận hành êm ái, vô lăng phản ứng tốt và linh hoạt.
  • Động cơ đáp ứng đủ sức mạnh cần thiết
  • Tầm nhìn thông thoáng
  • Khả năng cách âm được cải thiện tốt hơn

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Nhiều tiểu tiết trên xe được bố trí xung quanh.

Đọc thêm

  • Trần xe ở hàng ghế sau hơi thấp
  • Khi xe tăng tốc đột ngột, tiếng động cơ gầm khá lớn
  • Chế độ lái Drive Mode không tác động nhiều đến hiệu suất vận hành cũng như độ trễ chân ga mà chỉ tập trung nhiều ở vô lăng

Đọc thêm
  • Lexus CT 200 hay Kia Cerato Hatchback bền hơn?

    Cả hai Lexus CT 200 và Kia Cerato Hatchback đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Lexus CT 200 hay Kia Cerato Hatchback tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Lexus CT 200, mức tiêu thụ nhiên liệu của Kia Cerato Hatchback.
  • Lexus CT 200 hay Kia Cerato Hatchback lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Lexus CT 200 hay Kia Cerato Hatchback tốt hơn.

Lexus CT 200

Giá Lexus CT 200 khởi điểm từ 805000000. Lexus CT 200 có động cơ 1.8L.

Kia Cerato Hatchback

Giá Kia Cerato Hatchback khởi điểm từ 650000000. Kia Cerato Hatchback có động cơ 1.6L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Lexus CT 200 vs Kia Cerato Hatchback

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });