window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Crossover Hatchback
Phân khúc B-Segment B-Segment
Hộp số CVT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.0 1.5
công suất(PS) 98 118
Mô-men xoắn cực đại 140 - 4000 145
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
3995 mm
-- mm
1695 mm
1620 mm
4034 mm
-- mm
1694 mm
1524 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm
  • Lợi thế đầu tiên của Toyota Raize chính là sở hữu ngoại thất gọn gàng, nhỏ nhắn và thu hút. Điều này là nhờ việc xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu thay vì THAN của Toyota.
  • Nhờ nền tảng này mà xe có thể đạt được trọng lượng tối thiểu khi chuyển động, giúp người lái có cảm giác chắc chắn, ổn định và cân bằng khi vận hành xe.
  • Bên cạnh đó, xe cũng mang đến khoang nội thất rộng rãi cùng với hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại. Trên thực tế, dù là SUV cỡ nhỏ, thế nhưng khoang sau của Raize lại khá rộng nhờ chiều dài cơ sở đạt mức 2.525mm, nhỉnh hơn các đối thủ trong phân khúc. Nhờ vậy có thể đáp ứng mọi nhu cầu gia đình.
  • Đi kèm khoang nội thất là hàng loạt trang bị tiện nghi cực kỳ hiện đại. Điển hình như hệ thống điều hoà tự động, màn hình giải trí 9 inch cảm ứng, các tính năng kết nối với Smartphone, khởi động nút bấm,…
  • Toyota Raize cũng được đánh giá cao khi trang bị động cơ cho khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Đi kèm theo đó là mức giá dễ tiếp cận so với các đối thủ trong phân khúc.
Đọc thêm

  • Thiết kế vô cùng đẹp mắt
  • Trang bị bên trong đáp ứng được nhu cầu người dùng
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Đọc thêm
Nhược điểm
  • Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm, song Toyota Raize vẫn còn tồn tại một số hạn chế theo phản ánh từ người dùng. Đầu tiên chính là khả năng cách âm của xe chưa tốt. Do động cơ nhỏ nên khi tăng tốc tiếng động cơ xe khá rõ, tiếng ồn từ hốc bánh xe. 
  • Động cơ nhỏ cũng được xem là một hạn chế của Toyota Raize, trong khi các đối thủ trong phân khúc đều có hiệu suất động cơ nhỉnh hơn đáng kể. Không những thế, cách thức mà động cơ tăng áp của Raize vận hành cũng không bằng động cơ hút khí tự nhiên của các đối thủ bởi bị giảm độ bốc, độ trễ vào thời điểm khởi động bộ tăng áp.
  • Ngoài ra, theo phản ánh từ người dùng, hệ thống giảm xóc trên Toyota Raize cũng hơi cứng khi đi trên những cung đường xấu.
Đọc thêm

  • Giá bán khá cao

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Phân khúc SUV hạng A năm 2022: KIA Sonet vượt Toyota Raize
5 mẫu xe ô tô cũ sang - xịn - mịn, dưới 500 triệu: KIA góp mặt với 2 đại diện!
  • Toyota Raize hay Honda Jazz bền hơn?

    Cả hai Toyota Raize và Honda Jazz đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Toyota Raize hay Honda Jazz tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Raize, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Jazz.
  • Toyota Raize hay Honda Jazz lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Toyota Raize hay Honda Jazz tốt hơn.

Toyota Raize

Giá Toyota Raize khởi điểm từ 500000000. Toyota Raize có động cơ 1.0L.

Honda Jazz

Giá Honda Jazz khởi điểm từ 544000000. Honda Jazz có động cơ 1.5L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Toyota Raize vs Honda Jazz

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });