window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Hatchback Hatchback
Phân khúc B-Segment B-Segment
Hộp số CVT CVT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.5 1.2
công suất(PS) 118 120
Mô-men xoắn cực đại 145 110
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
4034 mm
-- mm
1694 mm
1524 mm
3801 mm
-- mm
1682 mm
1487 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Thiết kế vô cùng đẹp mắt
  • Trang bị bên trong đáp ứng được nhu cầu người dùng
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Đọc thêm

Honda Brio sở hữu thiết kế nhỏ gọn, một trong những đặc điểm nổi bật của dòng xe hatchback. Bên cạnh đó là bán kính quay đầu nhỏ, giúp sản phẩm di chuyển dễ dàng trong thành phố, những đoạn đường đông đúc hay các vòng cua nhật hẹp.

Ghế ngồi mặc dù nhỏ nhưng rất thoải mái khi di chuyển đường dài nhờ thiết kế công thái học.

Không gian cabin rộng rãi so với kích thước tổng thể, tuy nhiên vẫn khó khăn cho những người có chiều cao trên 1m8 trong việc tìm kiếm vị trí để chân và đầu sao cho thoải mái.

Vật liệu cấu tạo nên nội thất đều có chất lượng cao mặc dù đây là mẫu xe giá rẻ. Bên cạnh đó, nhà sản xuất cũng khá chú trọng đến tính thẩm mỹ.

Hộp số tự động 4 cấp của Honda Brio cho phép mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu ngay cả ở vận tốc 100km/h.

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Giá bán khá cao

Đọc thêm

Độ ồn khá lớn, nhất là khi di chuyển trên đường cao tốc.

Hệ thống an toàn còn khá sơ sài, khiến cho người dùng thiếu tự tin và e ngại.

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
5 mẫu xe ô tô cũ sang - xịn - mịn, dưới 500 triệu: KIA góp mặt với 2 đại diện!
Honda Brio quyết chiến Toyota Wigo với phiên bản mới
  • Honda Jazz hay Honda Brio bền hơn?

    Cả hai Honda Jazz và Honda Brio đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Honda Jazz hay Honda Brio tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Jazz, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio.
  • Honda Jazz hay Honda Brio lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Jazz hay Honda Brio tốt hơn.

Honda Jazz

Giá Honda Jazz khởi điểm từ 544000000. Honda Jazz có động cơ 1.5L.

Honda Brio

Giá Honda Brio khởi điểm từ 418000000. Honda Brio có động cơ 1.2L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Jazz vs Honda Brio

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });